danh từ
sự hiểu biết
men have no consciousness during sleep: trong lúc ngủ người ta không (hiểu) biết gì cả
ý thức
ý thức
/ˈkɒnʃəsnəs//ˈkɑːnʃəsnəs/Từ "consciousness" bắt nguồn từ tiếng Latin "conscientia", có nghĩa là "cùng nhau biết" hoặc "nhận thức". Bản thân từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "conscire", có nghĩa là "cùng nhau biết" hoặc "nhận thức". Theo thời gian, "conscientia" đã phát triển thành "consciousness" trong tiếng Anh, giữ nguyên khái niệm cốt lõi về nhận thức và kiến thức bên trong. Tuy nhiên, ý nghĩa cụ thể và hàm ý triết học của "consciousness" đã được tranh luận và tinh chỉnh trong suốt chiều dài lịch sử, dẫn đến nhiều cách diễn giải và hiểu biết khác nhau.
danh từ
sự hiểu biết
men have no consciousness during sleep: trong lúc ngủ người ta không (hiểu) biết gì cả
ý thức
the state of being able to use your senses and mental powers to understand what is happening
trạng thái có thể sử dụng các giác quan và sức mạnh tinh thần của bạn để hiểu điều gì đang xảy ra
Tôi không thể nhớ được nữa - chắc là tôi đã bất tỉnh.
Cô không tỉnh lại và qua đời vào ngày hôm sau.
Cô đập đầu vào một tảng đá và bất tỉnh.
Dòng nước lạnh làm tôi tỉnh táo hoàn toàn.
Khi tỉnh lại cô đã nằm trên giường bệnh.
the state of being aware of something
trạng thái nhận thức được điều gì đó
ý thức của anh ấy về thách thức mà anh ấy phải đối mặt
ý thức giai cấp (= ý thức của các tầng lớp khác nhau trong xã hội)
Ông cho rằng việc người dân lao động bỏ phiếu là một dạng ý thức sai lầm.
Tôi rời khỏi phòng với ý thức đầy đủ về ấn tượng mà tôi sẽ tạo ra.
Ở một số nền văn hóa, pháp sư sử dụng ma túy để thay đổi ý thức.
Những lời đó dần dần đi vào ý thức của cô.
Họ đã thành công trong việc nâng cao nhận thức về nhiều vấn đề.
Từ, cụm từ liên quan
the ideas and opinions of a person or group
những ý tưởng và quan điểm của một người hoặc một nhóm
ý thức chính trị mới được phát triển của cô ấy
những vấn đề ảnh hưởng đến nhận thức quần chúng thời bấy giờ