Định nghĩa của từ lighter

lighternoun

nhẹ hơn

/ˈlaɪtə(r)//ˈlaɪtər/

Từ "lighter" như chúng ta biết ngày nay dùng để chỉ một thiết bị dùng để đốt thuốc lá, xì gà, thuốc lá điếu và các dạng sản phẩm thuốc lá hoặc cần sa khác. Thuật ngữ này bắt nguồn từ động từ "to light", có nghĩa là đốt cháy ngọn lửa hoặc làm cho thứ gì đó sáng hoặc phát sáng. Ban đầu, bật lửa chỉ là những miếng kim loại mỏng, gấp lại với nhau như dao bỏ túi và chứa đầy những mảnh photpho ép chặt, bắt lửa khi quẹt vào bề mặt nhám. Những chiếc bật lửa đầu tiên này, còn được gọi là "diêm cà phê" hoặc "diêm thợ cắt tóc", tỏ ra nguy hiểm và không đáng tin cậy, thường bắt lửa trong túi hoặc gây bỏng nghiêm trọng khi bị rơi. Vào cuối những năm 1800, nhà hóa học người Thụy Điển Gustaf Erik Pasch đã tạo ra một giải pháp thay thế an toàn và hiệu quả hơn cho bật lửa photpho—"diêm Thụy Điển". Sáng kiến ​​mới này bao gồm một thanh gỗ có đầu mỏng, màu đỏ, chỉ cháy trong vài giây khi quẹt, khiến nó trở nên lý tưởng để châm thuốc lá và xì gà. Tuy nhiên, sự phát triển của bật lửa thuốc lá bắt đầu vào đầu những năm 1900 khi những người đàn ông được gọi là "vua thuốc lá" giới thiệu "petroleum lighters" đầu tiên tại Mỹ. Những thiết bị này trông giống như những chiếc đèn dầu nhỏ bỏ túi, nhưng thay vì bấc dầu, chúng chứa một bánh xe đá lửa dùng một lần tạo ra ngọn lửa nhỏ khi chạm vào một miếng kim loại nhỏ. Những chiếc bật lửa ban đầu này là tiền thân của bật lửa thuốc lá hiện đại, đã phát triển theo thời gian, kết hợp các thiết kế lạ mắt, nguồn nhiên liệu từ butan đến khí dầu mỏ hóa lỏng, các thành phần chống gió và các tính năng an toàn bổ sung, chẳng hạn như nắp chống trẻ em và bộ phận bảo vệ cò súng. Ngày nay, bật lửa thuốc lá là một phương tiện phổ biến để đốt cháy các sản phẩm thuốc lá và cần sa, với ước tính 4 tỷ chiếc bật lửa được bán ra hàng năm trên toàn thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thắp đèn

meaningcái bật lửa

type danh từ

meaningsà lan; thuyền bốc dỡ hàng

namespace

a small device that produces a flame for lighting cigarettes, etc.

một thiết bị nhỏ tạo ra ngọn lửa để châm thuốc lá, v.v.

Ví dụ:
  • He flicked his lighter but it didn’t catch.

    Anh ta bật bật lửa nhưng nó không bắt được.

  • She pulled out a small silver lighter from her bag.

    Cô lấy từ trong túi ra một chiếc bật lửa nhỏ màu bạc.

a boat with a flat bottom used for carrying goods to and from ships in harbour

một chiếc thuyền có đáy phẳng dùng để chở hàng hóa ra vào cảng