tính từ
vui mừng, phấn khởi; hớn hở, tươi cười
a cheerful face: bộ mặt hớn hở
vui mắt; vui vẻ
a cheerful room: căn phòng vui mắt
a cheerful conversation: câu chuyện vui vẻ
vui lòng, sẵn lòng, không miễn cưỡng (việc làm)
vui mừng, phấn khởi, hồ hởi
/ˈtʃɪəf(ʊ)l/"Vui vẻ" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "chier", có nghĩa là "trân trọng" hoặc "giữ gìn". Từ này phát triển thành "chere" và sau đó là "chère", có nghĩa là "dear" hoặc "được yêu thương". Theo thời gian, thuật ngữ này có nghĩa chung hơn là "pleasantness" hoặc "niềm vui". Đến thế kỷ 15, "cheerful" đã đi vào tiếng Anh, phản ánh khái niệm tràn đầy niềm vui, hạnh phúc và tinh thần tốt.
tính từ
vui mừng, phấn khởi; hớn hở, tươi cười
a cheerful face: bộ mặt hớn hở
vui mắt; vui vẻ
a cheerful room: căn phòng vui mắt
a cheerful conversation: câu chuyện vui vẻ
vui lòng, sẵn lòng, không miễn cưỡng (việc làm)
happy, and showing it by the way that you behave
hạnh phúc và thể hiện điều đó qua cách bạn cư xử
Hôm nay bạn không còn là người vui vẻ như thường lệ nữa.
một nụ cười/giọng nói/khuôn mặt/tâm trạng vui vẻ
trông/có vẻ/nghe có vẻ vui vẻ
Anh cảm thấy tươi sáng, vui vẻ và tràn đầy năng lượng.
Bạn đang có tâm trạng vui vẻ.
Anh ấy luôn là một nhân viên vui vẻ, chăm chỉ.
Tôi ngạc nhiên là cô ấy vẫn vui vẻ như vậy.
Chúng tôi đã cố gắng giữ cho anh ấy vui vẻ.
“Bác sĩ đang tới,” bà Morris nói bằng giọng vui vẻ giả tạo.
Cô cố tỏ ra vui vẻ và không quan tâm.
Bạn đột nhiên rất vui vẻ.
giving you a feeling of happiness
mang lại cho bạn cảm giác hạnh phúc
một nhà hàng sáng sủa, vui vẻ
những bức tường sơn màu vui tươi (= nhẹ nhàng và tươi sáng)
Anh đang huýt sáo một giai điệu vui vẻ.
Cô viết cho anh một lá thư vui vẻ, trò chuyện.
Tiếng trò chuyện sôi nổi tạo cho căn phòng một bầu không khí vui vẻ.
Chúng tôi đi ăn ở một nhà hàng rẻ tiền và vui vẻ.