Định nghĩa của từ lifetime

lifetimenoun

cả đời

/ˈlaɪftaɪm//ˈlaɪftaɪm/

"Lifetime" là một từ ghép, kết hợp giữa "life" và "time". Nguồn gốc của từ "life" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "līf", có nghĩa là "cuộc sống, sự tồn tại, sinh vật sống". Từ "time" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tīma", ám chỉ một thời điểm hoặc khoảng thời gian cụ thể. Do đó, "Lifetime" kết hợp hai khái niệm cốt lõi này, ám chỉ toàn bộ thời gian của một cuộc đời, một khoảng thời gian tồn tại tự nhiên. Từ này xuất hiện vào đầu thế kỷ 14, củng cố ý nghĩa của nó như một thước đo về khoảng thời gian tồn tại của một sinh vật sống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđời, cả cuộc đời

examplea lifetime job: công việc làm suốt đời

type tính từ

meaningsuốt đời

examplea lifetime job: công việc làm suốt đời

namespace
Ví dụ:
  • "His love for classic cars has been a lifetime passion."

    __TRÍCH DẪN__

  • "She has dedicated her lifetime to volunteering for various charities."

    __TRÍCH DẪN__

  • "The friendship they shared spanned a lifetime."

    __TRÍCH DẪN__

  • "The music of Beethoven has been an integral part of my lifetime of classical music appreciation."

    __TRÍCH DẪN__

  • "My grandfather's wisdom has been a lifetime source of guidance for me."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Their marriage of over 50 years is a true lifetime partnership."

    __TRÍCH DẪN__

  • "My grandfather's love for fishing has been a lifetime hobby of his."

    __TRÍCH DẪN__

  • "The memories we created during our childhood summers will remain a lifetime treasure."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Our company has been built on a lifetime commitment to customer satisfaction."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Their loyalty to their alma mater has been a lifetime commitment."

    __TRÍCH DẪN__

Thành ngữ

the chance, etc. of a lifetime
a wonderful opportunity, etc. that you are not likely to get again
  • When she was offered the job she knew it was the chance of a lifetime.
  • the trip/experience/opportunity of a lifetime
  • once in a lifetime
    used to describe something special that is not likely to happen to you again
  • An opportunity like this comes once in a lifetime.
  • a once-in-a-lifetime experience
  • That sort of thing happens only once in a lifetime.