Định nghĩa của từ age

agenoun

tuổi

/eɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "age" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "æg", có nghĩa là "khoảng thời gian" hoặc "era". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*aþiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "aceae" (có nghĩa là "family"). Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ai-", có nghĩa là "thở" hoặc "sống". Trong tiếng Anh cổ, từ "æg" được dùng để mô tả một khoảng thời gian cụ thể, chẳng hạn như một năm hoặc một thế hệ. Theo thời gian, cách viết đã thay đổi thành "age" và từ này mang một ý nghĩa rộng hơn, ám chỉ bất kỳ khoảng thời gian nào, dù được tính bằng năm, thập kỷ hay thế kỷ. Ngày nay, từ "age" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm sinh học, địa chất và các vấn đề của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtuổi

examplewhat is your age?: anh bao nhiêu tuổi?

exampleto be twenty years of age: hai mươi tuổi

examplethe age of discretion: tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi)

meaningtuổi già, tuổi tác

exampleback bent with age: lưng còng vì tuổi tác

meaningthời đại, thời kỳ

examplethe stone age: thời kỳ đồ đá

examplethe golden age: thời kỳ hoàng kim

namespace

the number of years that a person has lived or a thing has existed

số năm mà một người đã sống hoặc một vật đã tồn tại

Ví dụ:
  • You're the same age as my brother.

    Bạn bằng tuổi anh trai tôi.

  • When I was your age I was already married.

    Khi tôi bằng tuổi bạn, tôi đã kết hôn rồi.

  • ways of calculating the age of the earth

    cách tính tuổi trái đất

  • to reach retirement age

    đến tuổi nghỉ hưu

  • He left school at the age of 18.

    Anh rời trường năm 18 tuổi.

  • He started playing the piano at an early age.

    Anh ấy bắt đầu chơi piano từ khi còn nhỏ.

  • Children can start school from the age of four.

    Trẻ em có thể bắt đầu đi học từ 4 tuổi.

  • children between the ages of 5 and 10

    trẻ em trong độ tuổi từ 5 đến 10

  • The children range in age from 5 to 10.

    Trẻ em có độ tuổi từ 5 đến 10.

  • The children's ages range from 5 to 10.

    Độ tuổi của trẻ em dao động từ 5 đến 10.

  • Children over the age of 12 must pay full fare.

    Trẻ em trên 12 tuổi phải thanh toán đầy đủ giá vé.

  • The film is unsuitable for children below 12 years of age.

    Phim không phù hợp với trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Young people of all ages go there to meet.

    Những người trẻ ở mọi lứa tuổi đều đến đó để gặp gỡ.

  • She needs more friends of her own age.

    Cô ấy cần nhiều bạn bè cùng tuổi hơn.

  • All ages admitted.

    Mọi lứa tuổi đều thừa nhận.

  • He was tall for his age (= taller than you would expect, considering his age).

    Anh ấy cao so với tuổi của anh ấy (= cao hơn bạn mong đợi, xét đến tuổi của anh ấy).

  • She was beginning to feel her age (= feel that she was getting old).

    Cô ấy bắt đầu cảm thấy tuổi của mình (= cảm thấy rằng cô ấy đang già đi).

  • The show appeals to all age ranges.

    Chương trình thu hút mọi lứa tuổi.

  • There’s a big age gap between them (= a big difference in their ages).

    Có một khoảng cách lớn về tuổi tác giữa họ (= sự khác biệt lớn về tuổi tác của họ).

Ví dụ bổ sung:
  • At your age I had already started work.

    Ở tuổi của bạn, tôi đã đi làm rồi.

  • He could read by the age of four.

    Anh ấy có thể đọc được khi mới bốn tuổi.

  • He was still active even at the advanced age of 87.

    Ông vẫn hoạt động ngay cả ở tuổi 87.

  • It is illegal to sell alcohol to children under the age of 18.

    Việc bán rượu cho trẻ em dưới 18 tuổi là bất hợp pháp.

  • She lived to the age of 75.

    Bà sống đến 75 tuổi.

Từ, cụm từ liên quan

a very long time

một thời gian rất dài

Ví dụ:
  • It'll probably take ages to find a parking space.

    Có lẽ sẽ mất nhiều thời gian để tìm được chỗ đậu xe.

  • I waited for ages.

    Tôi đã chờ đợi hàng thế kỷ.

  • Carlos left ages ago.

    Carlos đã rời đi từ lâu rồi.

  • It's been an age since we've seen them.

    Đã lâu lắm rồi chúng ta mới nhìn thấy chúng.

Ví dụ bổ sung:
  • I've been sitting here for absolutely ages.

    Tôi đã ngồi đây rất lâu rồi.

  • It took an age for us all to get on the boat.

    Tất cả chúng tôi phải mất một thời gian dài mới lên được thuyền.

a particular period of a person’s life

một giai đoạn cụ thể của cuộc đời một người

Ví dụ:
  • in middle/old age

    ở tuổi trung niên/già

  • 15 is an awkward age.

    15 là một độ tuổi vụng về.

Ví dụ bổ sung:
  • She dreaded old age.

    Bà sợ tuổi già.

  • a pleasant woman in early middle age

    một người phụ nữ dễ chịu ở độ tuổi trung niên

  • children of school age

    trẻ em ở độ tuổi đi học

Từ, cụm từ liên quan

a particular period of history

một giai đoạn lịch sử cụ thể

Ví dụ:
  • the nuclear age

    thời đại hạt nhân

  • We live in an age of globalization.

    Chúng ta đang sống trong thời đại toàn cầu hóa.

  • a study of fashion through the ages

    nghiên cứu về thời trang qua các thời đại

Ví dụ bổ sung:
  • He lived during the Elizabethan age.

    Ông sống trong thời đại Elizabeth.

  • In an age when few women became politicians, her career was unusual.

    Ở thời đại mà rất ít phụ nữ trở thành chính trị gia, sự nghiệp của bà thật khác thường.

  • This exquisite little hotel seemed to belong to a different age.

    Khách sạn nhỏ xinh đẹp này dường như thuộc về một thời đại khác.

  • an exhibition of Islamic art through the ages

    một cuộc triển lãm nghệ thuật Hồi giáo qua các thời đại

  • the age of wireless communication

    thời đại của truyền thông không dây

the state of being old

tình trạng già

Ví dụ:
  • The jacket was showing signs of age.

    Chiếc áo khoác đã có dấu hiệu cũ kỹ.

  • White hair is a sign of great age.

    Tóc trắng là dấu hiệu của tuổi già.

  • Wine improves with age.

    Rượu cải thiện theo độ tuổi.

  • the wisdom that comes with age

    sự khôn ngoan đi kèm với tuổi tác

a length of time that is a division of an epoch

một khoảng thời gian là sự phân chia của một kỷ nguyên

Thành ngữ

be/act your age
to behave in a way that is suitable for somebody of your age and not as though you were much younger
  • Isn’t it time you started acting your age?
  • come of age
    when a person comes of age, they reach the age when they have an adult’s legal rights and responsibilities
  • The money will go to the children when they come of age.
  • if something comes of age, it reaches the stage of development at which people accept and value it
  • It was the year that concern for the environment really came of age.
  • feel your age
    to realize that you are getting old, especially compared with people you are with who are younger than you
    a/the grand old age (of…)
    a great age
  • She finally learned to drive at the grand old age of 70.
  • in this day and age
    now, in the modern world
  • Slavery continues to exist, even in this day and age.
  • Why dress so formally in this day and age?
  • look your age
    to seem as old as you really are and not younger or older
  • She doesn’t look her age; I thought she was ten years younger.
  • of advanced years | somebody’s advanced age
    (humorous)used in polite expressions to describe somebody as ‘very old’
  • He was a man of advanced years.
  • Even at my advanced age I still know how to enjoy myself!
  • of a certain age
    if you talk about a person being of a certain age, you mean that they are no longer young but not yet old
  • The show appeals to an audience of a certain age.
  • a/the ripe old age (of…)
    an age that is considered to be very old
  • He lived to the ripe old age of 91.
  • under age
    not legally old enough to do a particular thing
  • It is illegal to sell cigarettes to children who are under age.