phó từ
sắc sảo
nhiệt tình, hăng hái
một cách sắc sảo
/ˈkiːnli//ˈkiːnli/Từ "keenly" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cēne", có nghĩa là "sharp" hoặc "acute". Từ này được dùng để mô tả một thứ gì đó sắc bén, nhọn hoắt hoặc dữ dội. Theo thời gian, ý nghĩa của "keenly" được mở rộng để bao gồm các mô tả về cảm xúc mãnh liệt, chẳng hạn như cảm giác, cảm giác hoặc nhận thức. Vào thế kỷ 14, "keenly" xuất hiện như một trạng từ riêng biệt, có nghĩa là "với độ sắc nét" hoặc "intensely". Đến thế kỷ 16, nó thường được dùng để mô tả những cảm xúc mạnh mẽ, chẳng hạn như vô cùng buồn bã hoặc vô cùng không vui. Ngày nay, "keenly" được dùng để truyền đạt một loạt các cường độ, từ vừa phải đến cực độ, khi mô tả cảm xúc, cảm giác và nhận thức.
phó từ
sắc sảo
nhiệt tình, hăng hái
in a way that involves strong or deep feelings or awareness
theo cách liên quan đến cảm xúc hoặc nhận thức mạnh mẽ hoặc sâu sắc
Chúng tôi nhận thức rõ mối nguy hiểm này.
Họ cảm nhận rõ áp lực.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that involves quick understanding
theo cách liên quan đến sự hiểu biết nhanh chóng
Những chú chó này rất thông minh.
in a way that involves people competing very hard with each other for something
theo cách mà mọi người cạnh tranh rất quyết liệt với nhau vì một điều gì đó
một cuộc thi đấu quyết liệt
in a way that shows you are enthusiastic or want something very much
theo cách cho thấy bạn rất nhiệt tình hoặc muốn điều gì đó rất nhiều
Họ háo hức chờ đợi để nghe cô nói.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that involves keeping a price low in order to compete with other prices
theo cách liên quan đến việc giữ giá thấp để cạnh tranh với các mức giá khác
một chiếc xe có giá cả phải chăng