phó từ
sâu
sâu xa, sâu sắc
hết sức, vô cùng
to regret something deeply: hết sức tiếc điều gì
to be deeply in debt: nợ ngập đầu
sâu, sâu xa, sâu sắc
/ˈdiːpli/"Deeply" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dēoplīce", kết hợp giữa "dēop" (sâu) và hậu tố trạng từ "-līce". Hậu tố này, "-līce", có nghĩa là "theo cách" hoặc "giống như". Do đó, "dēoplīce" theo nghĩa đen được dịch là "theo cách sâu". Từ "deeply" đã phát triển theo thời gian, mất đi dạng tiếng Anh cổ nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là "đến độ sâu lớn" hoặc "mạnh mẽ".
phó từ
sâu
sâu xa, sâu sắc
hết sức, vô cùng
to regret something deeply: hết sức tiếc điều gì
to be deeply in debt: nợ ngập đầu
very; very much
rất; rất nhiều
Cô ấy có niềm tin tôn giáo sâu sắc.
Nghệ thuật của ông mang tính cá nhân sâu sắc.
Đây là một bộ phim đáng lo ngại sâu sắc.
một quyết định không được ưa chuộng sâu sắc
Tôi vô cùng hối tiếc về lỗi lầm của mình.
Nông dân quan tâm sâu sắc đến đất đai của họ.
Chúng tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
Ký ức về chiến tranh đã ăn sâu vào tâm trí người dân.
niềm tin/niềm tin/quan điểm sâu sắc
Tất cả chúng ta nên quan tâm sâu sắc đến thiệt hại cho môi trường.
Tôi vô cùng đau buồn trước cái chết của anh ấy.
Ông có niềm tin sâu sắc về cách các công ty nên kinh doanh.
Ý kiến được chia rẽ sâu sắc về vấn đề này.
used with some verbs to show that something is done in a very complete way
được sử dụng với một số động từ để chỉ ra rằng một cái gì đó được thực hiện một cách rất hoàn chỉnh
thở / hít sâu (= lấp đầy phổi của bạn bằng không khí)
Leila thở dài thật sâu và nói, 'Tôi biết'.
Chúng ta cần suy nghĩ sâu sắc về những câu hỏi này.
Ai đó cần phải đi sâu vào chủ đề này.
Zachary đưa cho cô chiếc cốc và cô uống một hơi thật sâu.
Hít một hơi thật sâu, sau đó thở ra thật sâu.
to a depth that is quite a long way from the surface of something
đến một độ sâu khá xa so với bề mặt của một cái gì đó
khoan sâu vào gỗ
All matches