Định nghĩa của từ specifically

specificallyadverb

đặc trưng, riêng biệt

/spɪˈsɪfɪkli/

Định nghĩa của từ undefined

"Specifically" có nguồn gốc từ tiếng Latin "species", có nghĩa là "kind" hoặc "phân loại". Theo thời gian, "species" phát triển thành tiếng Pháp cổ "especie", sau đó là "espècial", có nghĩa là "đặc biệt". Thêm hậu tố "-ly" vào từ tiếng Anh "special" cho chúng ta "specially", sau đó biến đổi thành "specifically," làm nổi bật hành động tạo ra thứ gì đó **cụ thể** hoặc **riêng biệt**.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningchính xác, rõ rệt

meaningđặc trưng, riêng biệt

namespace

connected with or intended for one particular thing only

được kết nối với hoặc chỉ dành cho một điều cụ thể

Ví dụ:
  • liquid vitamins specifically designed for children

    vitamin dạng lỏng được thiết kế đặc biệt cho trẻ em

  • the development of new treatments that specifically target cancer cells

    sự phát triển của các phương pháp điều trị mới nhắm mục tiêu cụ thể vào các tế bào ung thư

  • The service has been designed specifically for use by children.

    Dịch vụ này được thiết kế đặc biệt để trẻ em sử dụng.

  • a magazine aimed specifically at working women

    một tạp chí đặc biệt dành cho phụ nữ đi làm

  • a specifically Christian approach to morality

    một cách tiếp cận đặc biệt của Kitô giáo đối với đạo đức

  • The book focused specifically on Tom's boyhood.

    Cuốn sách đặc biệt tập trung vào thời niên thiếu của Tom.

in a detailed and exact way

một cách chi tiết và chính xác

Ví dụ:
  • She had specifically asked him to keep her updated on the investigation.

    Cô đã đặc biệt yêu cầu anh cập nhật cho cô về cuộc điều tra.

  • The agreement specifically mentions the lifting of sanctions.

    Thỏa thuận đặc biệt đề cập đến việc dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt.

  • I specifically told you not to go near the water!

    Tôi đã đặc biệt dặn bạn không được đến gần nước!

  • The author specifically addresses seven important issues.

    Tác giả đề cập cụ thể đến bảy vấn đề quan trọng.

used when you want to add more detailed and exact information

được sử dụng khi bạn muốn thêm thông tin chi tiết và chính xác hơn

Ví dụ:
  • The newspaper, or more specifically, the editor, was taken to court for publishing the photographs.

    Tờ báo, hay cụ thể hơn là biên tập viên, đã bị đưa ra tòa vì đăng những bức ảnh này.