phó từ
dễ bị thương, dễ bị hỏng
bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì
dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm; nhạy cảm
một cách nhạy cảm
/ˈsensətɪvli//ˈsensətɪvli/Từ "sensitively" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "sensiblement", bắt nguồn từ tiếng Latin "sensibilis", nghĩa là "perceptible" hoặc "có khả năng cảm nhận". Thuật ngữ tiếng Latin là sự kết hợp của "sensus", nghĩa là "sensation" hoặc "nhận thức" và hậu tố "-ibilis", tạo thành một tính từ. Từ "sensitively" ban đầu có nghĩa là "theo cách có thể nhận thức hoặc cảm nhận được". Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để truyền tải cảm giác bị ảnh hưởng hoặc tác động bởi một cái gì đó. Vào thế kỷ 16, nó bắt đầu được sử dụng để mô tả các hành động hoặc hành vi được đặc trưng bởi trí tuệ cảm xúc và sự hiểu biết về người khác. Ngày nay, "sensitively" thường được sử dụng để mô tả cách tiếp cận chu đáo và đồng cảm với một tình huống hoặc một người.
phó từ
dễ bị thương, dễ bị hỏng
bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì
dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm; nhạy cảm
in a way that shows that you are aware of and able to understand other people and their feelings
theo cách cho thấy bạn nhận thức và có khả năng hiểu người khác và cảm xúc của họ
Những người báo cáo hành vi tấn công cần biết rằng họ sẽ được đối xử một cách tế nhị.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that shows you are easily offended or upset
theo cách cho thấy bạn dễ bị xúc phạm hoặc khó chịu
Cô lo lắng rằng mình có thể đã phản ứng quá nhạy cảm.
with great care not to offend people or make them angry or embarrassed
hết sức cẩn thận để không làm mất lòng mọi người hoặc khiến họ tức giận hoặc xấu hổ
Cô ấy xử lý vấn đề một cách tế nhị.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that shows understanding of art, music and literature and an ability to express yourself through them
theo cách thể hiện sự hiểu biết về nghệ thuật, âm nhạc và văn học và khả năng thể hiện bản thân thông qua chúng
Anh ấy viết rất nhạy cảm.