danh từ
áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà)
(kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...)
bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức
ngoại động từ
mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho
bọc, bao
(từ lóng) sửa cho một trận
áo vét
/ˈdʒakɪt/Từ "jacket" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 17, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "jaquette", có nghĩa là áo lót hoặc áo khoác của phụ nữ. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ này phát triển để chỉ một loại trang phục không tay mặc bên ngoài quần áo, thường được làm bằng lụa hoặc các loại vải sang trọng khác. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ này có một ý nghĩa mới khi xuất hiện áo khoác chống thấm nước dành cho thủy thủ. Những chiếc áo khoác này được thiết kế để bảo vệ thủy thủ khỏi các yếu tố thời tiết, và cái tên "jacket" đã tồn tại. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao gồm nhiều loại áo khoác khác nhau, bao gồm cả áo khoác mặc để giữ ấm, thời trang hoặc mục đích thể thao. Ngày nay, từ "jacket" được sử dụng trên toàn thế giới để mô tả nhiều loại trang phục, từ trang phục thường ngày đến trang phục trang trọng.
danh từ
áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà)
(kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...)
bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức
ngoại động từ
mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho
bọc, bao
(từ lóng) sửa cho một trận
a piece of clothing worn on the top half of the body over a shirt, etc. that has arms and fastens down the front; a short, light coat
một mảnh quần áo mặc ở nửa trên của cơ thể bên ngoài áo sơ mi, v.v., có tay và buộc chặt phía trước; một chiếc áo khoác ngắn và nhẹ
một chiếc áo khoác da/denim/tweed
Tôi phải mặc áo khoác và đeo cà vạt để đi làm.
một người đàn ông mặc áo khoác đen và quần xám
Một chiếc áo khoác cotton nhẹ khoác trên vai cô.
Anh rút hộ chiếu từ túi áo khoác bên trong ra.
Cô nhún vai vào trong áo khoác.
một chiếc áo khoác không tay có đệm
một chiếc áo khoác trượt tuyết
a loose paper cover for a book, usually with a design or picture on it
bìa giấy rời cho một cuốn sách, thường có thiết kế hoặc hình ảnh trên đó
an outer cover around a hot water pipe, etc., for example to reduce loss of heat
vỏ bọc bên ngoài xung quanh ống nước nóng, v.v., chẳng hạn để giảm thất thoát nhiệt
the skin of a baked potato
vỏ khoai tây nướng
khoai tây nướng trong áo khoác của họ
a stiff paper or thick card cover for a record
một tờ giấy cứng hoặc bìa bìa dày để đựng hồ sơ
All matches