Định nghĩa của từ sleeve

sleevenoun

tay áo, ống tay

/sliːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sleeve" có nguồn gốc hấp dẫn. Trong tiếng Anh cổ, từ "sliopa" hoặc "slēpe" dùng để chỉ hành động trượt hoặc trượt trên một loại trang phục, đặc biệt là lớp phủ ngoài hoặc áo choàng. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả chính loại trang phục đó, chủ yếu là phần không tay của áo sơ mi hoặc áo khoác. Từ "slēpe" cũng liên quan đến động từ tiếng Anh cổ "slīpan", có nghĩa là "trườn" hoặc "trượt", làm nổi bật chuyển động và sự linh hoạt liên quan đến việc mặc tay áo. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "sleeve" bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại của nó, cụ thể là ám chỉ phần dài, linh hoạt của một loại trang phục che cánh tay. Ngày nay, từ "sleeve" được sử dụng rộng rãi trong các ngôn ngữ trên toàn thế giới để mô tả thành phần thiết yếu này của áo sơ mi, áo khoác hoặc các loại trang phục khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtay áo

exampleto put something up one's sleeve: bỏ vật gì trong tay áo

exampleto pluck someone's sleeve: níu tay áo ai

meaning(kỹ thuật) ống ngoài, ống bọc ngoài, măngsông

meaning(xem) heart

namespace

a part of a piece of clothing that covers all or part of your arm

một phần của quần áo che phủ toàn bộ hoặc một phần cánh tay của bạn

Ví dụ:
  • a dress with short/long sleeves

    một chiếc váy có tay áo ngắn/dài

  • Dan rolled up his sleeves and washed his hands.

    Dan xắn tay áo lên và rửa tay.

Ví dụ bổ sung:
  • I looked around to see who was tugging at my sleeve.

    Tôi nhìn quanh xem ai đang kéo tay áo mình.

  • It was sunny, and everyone was in short sleeves.

    Trời nắng và mọi người đều mặc áo ngắn tay.

  • There's tomato on your sleeve.

    Có cà chua trên tay áo của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

having sleeves of the type mentioned

có tay áo thuộc loại được đề cập

Ví dụ:
  • a short-sleeved shirt

    Một chiếc áo sơ mi ngắn tay

a stiff paper cover for a record

một bìa giấy cứng để đựng hồ sơ

Ví dụ:
  • a colourful sleeve design

    một thiết kế tay áo đầy màu sắc

  • He designed record sleeves for the Rolling Stones.

    Anh ấy đã thiết kế tay áo thu âm cho Rolling Stones.

a tube that covers a part of a machine to protect it

một ống bao phủ một bộ phận của máy để bảo vệ nó

Thành ngữ

an ace up your sleeve
(informal)a secret advantage, for example a piece of information or a skill, that you are ready to use if you need to
have a card up your sleeve
to have an idea, a plan, etc. that will give you an advantage in a particular situation and that you keep secret until it is needed
have a trick, some more tricks, etc. up your sleeve
to have an idea, some plans, etc. that you keep ready to use if it becomes necessary
  • I have a few tricks up my sleeve.
  • have/keep something up your sleeve
    to keep a plan or an idea secret until you need to use it
  • Actually I do have a few ideas up my sleeve.
  • laugh up your sleeve (at somebody/something)
    (informal)to secretly think that something is funny
    roll up your sleeves
    to prepare to work or fight
    wear your heart on your sleeve
    to allow your feelings to be seen by other people
  • He’s not one to wear his heart on his sleeve.