Định nghĩa của từ imbed

imbedverb

nhúng vào

/ɪmˈbed//ɪmˈbed/

"Imbed" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "imbedden,", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "in-beddan" có nghĩa là "nằm trên giường". Điều này phản ánh ý nghĩa cốt lõi của từ này, đó là đặt hoặc cố định một thứ gì đó chắc chắn bên trong một thứ khác, giống như đặt một thứ gì đó vào giường. Tiền tố "in-" biểu thị "in" hoặc "vào", trong khi "beddan" chỉ một chiếc giường hoặc nền móng. Theo thời gian, "imbedden" đã phát triển thành "imbed," vẫn giữ nguyên ý nghĩa nhúng hoặc nhúng vào bên trong một thứ gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningấn vào, đóng vào, gắn vào

meaningghi vào (trí nhớ)

examplethat day is embedded for ever in my recollection: ngày đó mâi mâi được ghi vào trong ký ức của tôi, tôi mâi mâi nhớ ngày hôm đó

meaningôm lấy, bao lấy

typeDefault

meaningnhúng

namespace

to fix something in a substance or solid object

để cố định một cái gì đó trong một chất hoặc vật thể rắn

Ví dụ:
  • an operation to remove glass that was imbedded in his leg

    một cuộc phẫu thuật để loại bỏ mảnh kính găm vào chân anh ấy

  • The bullet imbedded itself in the wall.

    Viên đạn găm vào tường.

  • These attitudes are deeply imbedded in our society (= felt very strongly and difficult to change).

    Những thái độ này đã ăn sâu vào xã hội của chúng ta (= cảm thấy rất mạnh mẽ và khó thay đổi).

to send a journalist, photographer, etc. to an area where there is fighting, so that they can travel with the army and report what is happening

gửi một nhà báo, nhiếp ảnh gia, vv đến một khu vực nơi đang có chiến sự, để họ có thể đi cùng quân đội và báo cáo những gì đang xảy ra

Ví dụ:
  • imbedded reporters in the war zone

    đưa phóng viên vào vùng chiến sự

to place a sentence inside another sentence. In the sentence ‘I’m aware that she knows’, she knows is an imbedded sentence.

để đặt một câu bên trong một câu khác. Trong câu “Tôi biết rằng cô ấy biết”, cô ấy biết là một câu nhúng.

Thành ngữ

be raining cats and dogs
(informal)to be raining heavily
a dog and pony show
(North American English, informal, disapproving)an event that is planned only in order to impress people so that they will support or buy something
  • the dog and pony show of his visits to the war zone
  • a dog and pony show to sell the idea to investors
  • (a case of) dog eat dog
    a situation in business, politics, etc. where there is a lot of competition and people are willing to harm each other in order to succeed
  • I'm afraid in this line of work it's a case of dog eat dog.
  • We're operating in a dog-eat-dog world.
  • a dog in the manger
    a person who stops other people from enjoying something that the person cannot use or does not want themselves
    a dog’s breakfast/dinner
    (British English, informal)a thing that has been done badly
  • He's made a real dog's breakfast of these accounts.
  • a dog’s life
    an unhappy life, full of problems or unfair treatment
  • He led his poor partner a dog's life.
  • every dog has his/its day
    (saying)everyone has good luck or success at some point in their life
    give a dog a bad name
    (saying)when a person already has a bad reputation, it is difficult to change it because others will continue to blame or suspect them
    go to the dogs
    (informal)to get into a very bad state
  • This firm's gone to the dogs since the new management took over.
  • a/the hair of the dog (that bit you)
    (informal)alcohol that you drink in order to make you feel better when you have drunk too much alcohol the night before
    have a dog in the fight
    (informal)to be involved in a situation so that you will gain or lose according to the result
  • I really don't have a dog in this fight, so I can just enjoy the game.
  • The employees have a dog in the hunt, so their views should be listened to.
  • let sleeping dogs lie
    (saying)to avoid mentioning a subject or something that happened in the past, in order to avoid any problems or arguments
    like a dog
    extremely hard
  • I've been working like a dog recently.
  • in a very bad or cruel way
  • They treated him like a dog.
  • like a dog with a bone
    (informal)very determined and refusing to give up
  • When she sensed a good story she was like a dog with a bone.
  • not have a dog’s chance
    to have no chance at all
  • He hasn't a dog's chance of passing the exam.
  • (as) sick as a dog
    (informal)feeling very sick; vomiting a lot
    the tail (is) wagging the dog
    used to describe a situation in which the most important aspect is being influenced and controlled by somebody/something that is not as important
    (you can’t) teach an old dog new tricks
    (saying)(you cannot) successfully make people change their ideas, methods of work, etc., when they have had them for a long time
    throw somebody to the dogs
    to allow somebody to suffer or be punished in an unfair way, as if they have no value
  • Her boss collects a big retirement cheque while she is thrown to the dogs.
  • why keep a dog and bark yourself?
    (informal, saying)if somebody can do a task for you, there is no point in doing it yourself