Định nghĩa của từ iciness

icinessnoun

iCiness

/ˈaɪsinəs//ˈaɪsinəs/

"Iciness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "īsig", có nghĩa là "băng giá". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "icy", sau đó phát triển thành "iciness." "Iciness" biểu thị phẩm chất hoặc trạng thái băng giá, đặc trưng bởi sự lạnh lẽo, cứng nhắc và thiếu ấm áp. Nó có thể được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ để mô tả sự lạnh lẽo hoặc tách biệt về mặt cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự băng giá, sự lạnh lẽo

meaning(nghĩa bóng) sự lạnh lùng, sự lânh đạm

namespace

behaviour that is not friendly or kind and shows feelings of dislike or anger

hành vi không thân thiện hoặc tử tế và thể hiện cảm giác không thích hoặc tức giận

Ví dụ:
  • Erika had the same iciness as her mother.

    Erika có tính lạnh lùng giống mẹ cô.

  • The air in the Antarctic region had an overwhelming iciness that bit at the skin like needles.

    Không khí ở vùng Nam Cực vô cùng giá lạnh, lạnh buốt như kim châm vào da.

  • The glass of water left in the freezer for too long exuded an icy coldness that made my fingers numb.

    Cốc nước để trong tủ lạnh quá lâu tỏa ra hơi lạnh khiến ngón tay tôi tê cóng.

  • The iciness in her gaze as she looked at him made it evident she was ready to pounce.

    Sự lạnh lùng trong ánh mắt của cô khi nhìn anh cho thấy rõ ràng cô đã sẵn sàng tấn công anh.

  • The iciness in the air made her teeth chatter as she walked through the snowy landscape.

    Cái lạnh giá trong không khí khiến răng cô va vào nhau lập cập khi cô bước đi qua quang cảnh tuyết phủ.

very cold weather conditions

điều kiện thời tiết rất lạnh

Ví dụ:
  • My eyes were watering constantly from the iciness in the air.

    Mắt tôi liên tục chảy nước vì giá lạnh trong không khí.