Định nghĩa của từ unwelcoming

unwelcomingadjective

không mong muốn

/ʌnˈwelkəmɪŋ//ʌnˈwelkəmɪŋ/

"Unwelcoming" là một từ ghép được hình thành bằng cách thêm tiền tố "un-" vào tính từ "welcoming". Tiền tố "un-" biểu thị sự phủ định hoặc trái nghĩa với một cái gì đó, trong khi "welcoming" xuất phát từ tiếng Anh cổ "wilcuma", có nghĩa là "chào mừng". Do đó, "unwelcoming" về cơ bản có nghĩa trái nghĩa với "chào đón", biểu thị sự thiếu hiếu khách, thân thiện hoặc dễ tiếp thu.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđến không phi lúc (khách)

meaningkhó chịu, không hay (tin tức)

namespace

not friendly towards somebody who is visiting or arriving

không thân thiện với ai đó đang đến thăm hoặc đến

Ví dụ:
  • The locals were distinctly unwelcoming.

    Người dân địa phương rõ ràng không được chào đón.

  • The abandoned house on the corner had an unwelcoming atmosphere with boarded-up windows and peeling paint.

    Ngôi nhà bỏ hoang ở góc phố có bầu không khí không mấy thân thiện với những cửa sổ bị đóng ván và lớp sơn bong tróc.

  • The harsh fluorescent lights and silent receptionist at the doctor's office made me feel unwelcomingly formal.

    Ánh đèn huỳnh quang chói mắt và thái độ im lặng của nhân viên lễ tân tại phòng khám khiến tôi cảm thấy không được chào đón.

  • The receptionist at the hotel glared at me and refused to make eye contact, making me feel unwelcomingly uncomfortable.

    Nhân viên lễ tân khách sạn nhìn chằm chằm vào tôi và từ chối giao tiếp bằng mắt, khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

  • The restaurant's dim lighting and empty rooms gave the impression of being unwelcomingly deserted.

    Ánh sáng mờ nhạt và những căn phòng trống trải của nhà hàng tạo cảm giác như bị bỏ hoang một cách không chào đón.

not attractive; looking uncomfortable to be in

không hấp dẫn; trông không thoải mái khi ở trong

Ví dụ:
  • She went back to her cold unwelcoming house.

    Cô quay trở lại ngôi nhà lạnh lẽo không chào đón của mình.