Định nghĩa của từ deprived

deprivedadjective

thiếu thốn

/dɪˈpraɪvd//dɪˈpraɪvd/

"Deprived" bắt nguồn từ tiếng Latin "deprivare", có nghĩa là "lấy đi" hoặc "loại bỏ". Bản thân từ này kết hợp tiền tố "de-", có nghĩa là "from" hoặc "đi", với động từ "privare", có nghĩa là "tước đoạt". Sự kết hợp này gợi ý hành động bị tước đoạt thứ gì đó, dẫn đến cảm giác thiếu thứ gì đó cần thiết hoặc mong muốn. Do đó, "deprived" biểu thị trạng thái thiếu thứ gì đó thiết yếu, cho dù đó là tài sản vật chất, cơ hội hay nhu cầu cơ bản.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningtúng quẫn, thiếu thốn

namespace

without enough food, education, and all the things that are necessary for people to live a happy and comfortable life

không có đủ lương thực, giáo dục và tất cả những thứ cần thiết để con người có một cuộc sống hạnh phúc và thoải mái

Ví dụ:
  • a deprived childhood/background/area

    một tuổi thơ/hoàn cảnh/khu vực thiếu thốn

  • economically/emotionally/socially deprived

    thiếu thốn về mặt kinh tế/tình cảm/xã hội

  • In many developing countries, children living in rural areas are deprived of proper healthcare facilities.

    Ở nhiều nước đang phát triển, trẻ em sống ở vùng nông thôn không được tiếp cận các cơ sở chăm sóc sức khỏe phù hợp.

  • Growing up in a impoverished family, he was deprived of basic amenities like education, food, and shelter.

    Lớn lên trong một gia đình nghèo khó, ông bị tước đoạt những tiện nghi cơ bản như giáo dục, thức ăn và nơi ở.

  • After the floods last year, the residents of the affected areas were deprived of electricity and clean drinking water.

    Sau trận lũ năm ngoái, người dân ở những khu vực bị ảnh hưởng đã bị mất điện và nước sạch để uống.

Ví dụ bổ sung:
  • children who are deprived of love

    những đứa trẻ bị tước đoạt tình yêu

  • emotionally deprived children

    trẻ em thiếu thốn tình cảm

  • plants that are totally deprived of light

    thực vật hoàn toàn thiếu ánh sáng

  • He had a deprived childhood in a London slum.

    Anh có một tuổi thơ thiếu thốn ở một khu ổ chuột ở London.

  • It's a very deprived area, with no amenities.

    Đó là một khu vực rất thiếu thốn, không có tiện nghi.

suffering from a lack of the thing mentioned

đau khổ vì thiếu điều được đề cập

Ví dụ:
  • The American adult population is chronically sleep-deprived.

    Dân số trưởng thành ở Mỹ bị thiếu ngủ kinh niên.

  • This movie is seriously humour-deprived.

    Phim này thiếu tính hài hước trầm trọng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches