people’s skills and abilities, seen as something a company, an organization, etc. can make use of
kỹ năng và khả năng của mọi người, được coi là thứ mà một công ty, một tổ chức, v.v. có thể sử dụng
- She’s responsible for making the best use of human resources.
Cô ấy chịu trách nhiệm sử dụng tốt nhất nguồn nhân lực.
Từ, cụm từ liên quan
the department in a company that deals with employing and training people
phòng ban trong công ty chuyên tuyển dụng và đào tạo nhân viên
- the human resources director
giám đốc nhân sự
- She works in human resources.
Cô ấy làm việc trong bộ phận nhân sự.
- Human resources is/are encouraging more staff to take up training opportunities.
Nguồn nhân lực đang khuyến khích nhiều nhân viên tham gia các cơ hội đào tạo hơn.
Từ, cụm từ liên quan