danh từ
toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ
vụ tổ chức cán bộ, vụ nhân sự
nhân viên
/ˌpɜːsəˈnel//ˌpɜːrsəˈnel/Từ "personnel" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 như một thuật ngữ để mô tả đội ngũ nhân viên hoặc người lao động của một tổ chức. Từ tiếng Pháp "personnel" có nghĩa là "individuals" hoặc "người", và nó đã được du nhập vào tiếng Anh trong thời gian này. Trong tiếng Pháp, thuật ngữ "personnel" thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự để chỉ những người lính và sĩ quan không thuộc một đơn vị hoặc trung đoàn cụ thể nào. Từ này đã được các doanh nghiệp và ngành công nghiệp áp dụng vào đầu thế kỷ 20, khi các công ty bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của việc quản lý nhân viên của mình như một nguồn lực. Trong tiếng Anh, cách viết và cách phát âm của "personnel" phản ánh nguồn gốc tiếng Pháp của nó. Từ này thường được sử dụng ở dạng số nhiều, như trong "the company has a personnel department," và được phát âm là "pur-SON-nel". Ngày nay, thuật ngữ "personnel" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nguồn nhân lực và tuyển dụng đến các ứng dụng quân sự và chính phủ. Việc sử dụng thuật ngữ này phản ánh vai trò của nhân viên và đội ngũ trong việc đạt được mục tiêu và thành công của tổ chức, cũng như tầm quan trọng của việc quản lý và phát triển những cá nhân này như một phần của chiến lược nguồn lực lớn hơn.
danh từ
toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ
vụ tổ chức cán bộ, vụ nhân sự
the people who work for an organization or one of the armed forces
những người làm việc cho một tổ chức hoặc một trong các lực lượng vũ trang
Nhân lực có tay nghề đang thiếu trầm trọng.
nhân viên bán hàng/kỹ thuật/y tế/an ninh/quân sự, v.v.
Phòng nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nhân sự của công ty, bao gồm tuyển dụng, đào tạo và đánh giá hiệu suất.
Đội ngũ y tế tại bệnh viện đã làm việc không biết mệt mỏi để điều trị cho lượng bệnh nhân lớn trong thời gian đại dịch.
Nhóm tiếp thị yêu cầu thêm nhân sự để xử lý khối lượng công việc tăng lên do việc ra mắt sản phẩm mới.
Chỉ những người được ủy quyền mới có quyền truy cập vào hệ thống máy tính.
Khu vực này đã được sơ tán tất cả các nhân viên không thiết yếu.
một cơ quan việc làm cho cựu quân nhân
lính cứu hỏa và nhân viên cứu hộ khác
nhóm nhân viên hỗ trợ, kỹ sư và y tế
the department in a company that deals with employing and training people
bộ phận trong công ty có nhiệm vụ tuyển dụng và đào tạo con người
phòng nhân sự/quản lý
Cô ấy làm việc ở phòng nhân sự.
Nhân sự hiện đang/đang xem xét thang lương.
Từ, cụm từ liên quan