danh từ
ngăn bên lò sưởi (để giữ nóng thức ăn)
cọc ném vòng (để chơi trò ném vòng)
(như) hobnail
bếp nấu
/hɒb//hɑːb/Nguồn gốc của từ "hob" được cho là bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hubban", có nghĩa là "định cư" hoặc "làm nơi ở". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "hob" dùng để chỉ một cấu trúc nhỏ giống như túp lều hoặc hang ổ. Theo thời gian, từ này đã phát triển để mô tả một không gian nhỏ, khép kín hoặc nơi ẩn náu. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "hob" cũng được sử dụng để mô tả một loại chuồng nhỏ, thường mang tính trang trí, dành cho thực vật hoặc động vật. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "hob" thường được sử dụng trong các cụm từ như "hobnob" (giao lưu hoặc giao lưu với ai đó) hoặc "hobgoblin" (một linh hồn hoặc yêu tinh tinh quái). Điều thú vị là từ "hob" cũng được sử dụng trong khoa học viễn tưởng và kỳ ảo để mô tả một loại sinh vật thần thoại, thường giống loài gặm nhấm có thể chui lọt vào những không gian nhỏ.
danh từ
ngăn bên lò sưởi (để giữ nóng thức ăn)
cọc ném vòng (để chơi trò ném vòng)
(như) hobnail
the top part of a cooker where food is cooked in pans; a similar surface that is built into a kitchen unit and is separate from the oven
phần trên cùng của bếp nấu nơi thức ăn được nấu trong chảo; một bề mặt tương tự được tích hợp vào một bộ phận bếp và tách biệt với lò nướng
bếp điện/bếp gas
một cái bếp bằng gốm
Một nồi súp đang sôi trên bếp.
Chảo này có thể sử dụng trên cả bếp gas và bếp điện.
Tác giả của cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất này đã trở thành một nhân vật nổi tiếng trong giới văn học, thường xuyên tham dự các hội chợ sách và sự kiện ký tặng.
a metal shelf at the side of a fire, used in the past for heating pans, etc. on
một kệ kim loại ở bên cạnh lò sưởi, trước đây được sử dụng để đun nóng chảo, v.v.