Định nghĩa của từ charm

charmnoun

quyến rũ

/tʃɑːm//tʃɑːrm/

Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại muộn (khoảng năm 1350-1500), định nghĩa được mở rộng để bao gồm một người hoặc một vật thu hút hoặc làm chúng ta thích thú. Đến thế kỷ 17, "charm" có nghĩa là một phẩm chất dễ chịu hoặc làm dịu, cũng như một phép thuật hoặc sự quyến rũ. Ngày nay, từ này bao gồm nhiều ý nghĩa, bao gồm một tính cách dễ chịu, một kỹ năng quyến rũ hoặc một phép thuật kỳ diệu. Từ "charm" đã quyến rũ người dùng ngôn ngữ trong nhiều thế kỷ và lịch sử phong phú của nó là minh chứng cho sức mạnh của từ ngữ trong việc quyến rũ và làm chúng ta thích thú!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsức mê hoặc

exampleto charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật

meaningbùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma

meaningnhan sắc, sắc đẹp, duyên

exampleto be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì

exampleI shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được

type ngoại động từ

meaninglàm mê hoặc, dụ

exampleto charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật

meaningbỏ bùa, phù phép

meaningquyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng

exampleto be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì

exampleI shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được

namespace

the power of pleasing or attracting people

sức mạnh làm hài lòng hoặc thu hút mọi người

Ví dụ:
  • He was a man of great charm.

    Anh ấy là một người đàn ông có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • The hotel is full of charm and character.

    Khách sạn đầy quyến rũ và cá tính.

Ví dụ bổ sung:
  • He oozes charm, but I wouldn't trust him.

    Anh ấy toát ra vẻ quyến rũ, nhưng tôi sẽ không tin anh ấy.

  • I nagged him for a week and used all my feminine charm.

    Tôi cằn nhằn anh ấy suốt một tuần và dùng hết sức quyến rũ nữ tính của mình.

  • The dining room was dark and gloomy, and the food was similarly lacking in charm.

    Phòng ăn tối tăm và ảm đạm, đồ ăn cũng thiếu hấp dẫn.

  • a woman of considerable charm

    một người phụ nữ có sức quyến rũ đáng kể

  • The area is a little run-down, but that's just part of its charm.

    Khu vực này có vẻ hơi xuống cấp, nhưng đó chỉ là một phần nét quyến rũ của nó.

a feature or quality that is pleasant or attractive

một tính năng hoặc chất lượng dễ chịu hoặc hấp dẫn

Ví dụ:
  • her physical charms (= her beauty)

    sự quyến rũ về thể chất của cô ấy (= vẻ đẹp của cô ấy)

Ví dụ bổ sung:
  • He was unable to resist her charms.

    Anh không thể cưỡng lại sự quyến rũ của cô.

  • Many women had succumbed to his charms.

    Nhiều phụ nữ đã bị khuất phục trước sự quyến rũ của anh.

  • The farmhouse had a certain rustic charm about it.

    Ngôi nhà nông trại có nét quyến rũ mộc mạc nhất định.

  • a politician with a folksy charm

    một chính trị gia với nét quyến rũ của người dân

  • The route certainly had its charms.

    Con đường chắc chắn có sức hấp dẫn của nó.

a small object worn on a chain or bracelet that is believed to bring good luck

một vật nhỏ đeo trên dây chuyền hoặc vòng tay được cho là mang lại may mắn

Ví dụ:
  • a lucky charm

    một cái bùa may mắn

  • a charm bracelet

    một chiếc vòng tay quyến rũ

an act or words believed to have magic power

một hành động hoặc lời nói được cho là có sức mạnh ma thuật

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

third time is the charm
used when you have failed to do something twice and hope that you will succeed the third time
work like a charm
to be immediately and completely successful
  • Those new pills you gave me worked like a charm.
  • Her strategy worked like a charm.