danh từ
sức mê hoặc
to charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma
nhan sắc, sắc đẹp, duyên
to be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì
I shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được
ngoại động từ
làm mê hoặc, dụ
to charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
bỏ bùa, phù phép
quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng
to be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì
I shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được