Định nghĩa của từ health check

health checknoun

kiểm tra sức khỏe

/ˈhelθ tʃek//ˈhelθ tʃek/

Thuật ngữ "health check" có thể bắt nguồn từ giữa những năm 1950 khi ý tưởng về chăm sóc sức khỏe phòng ngừa trở nên phổ biến. Trước đó, chăm sóc y tế chủ yếu tập trung vào việc điều trị bệnh tật và thương tích sau khi chúng đã xảy ra. Tuy nhiên, khi nghiên cứu bắt đầu tiết lộ những lợi ích của việc duy trì sức khỏe tốt, các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe bắt đầu khuyến nghị kiểm tra sức khỏe hoặc khám sức khỏe định kỳ để xác định và giải quyết các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn trước khi chúng trở nên nghiêm trọng. Ban đầu, các cuộc kiểm tra sức khỏe phòng ngừa này được gọi là "phòng khám sức khỏe trẻ sơ sinh" hoặc "khám sức khỏe trẻ sơ sinh" vì chúng được thiết kế để thúc đẩy sự phát triển khỏe mạnh ở trẻ sơ sinh. Nhưng khi việc thực hành chăm sóc sức khỏe phòng ngừa trở nên phổ biến hơn và áp dụng được cho cả người lớn, thuật ngữ "health check" đã được sử dụng. Ở dạng đơn giản nhất, kiểm tra sức khỏe là cuộc hẹn khám sức khỏe định kỳ với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe để đánh giá sức khỏe tổng thể của một cá nhân và xác định mọi vấn đề hoặc rủi ro sức khỏe tiềm ẩn. Tùy thuộc vào độ tuổi, lối sống và tiền sử bệnh lý của từng cá nhân, nội dung kiểm tra sức khỏe có thể thay đổi rất nhiều, nhưng có thể bao gồm sàng lọc các bệnh mãn tính như tăng huyết áp, tiểu đường và ung thư, cũng như các khuyến nghị về hành vi lành mạnh như chế độ ăn uống, tập thể dục và cai thuốc lá. Khi chăm sóc sức khỏe phòng ngừa tiếp tục phát triển và tiến bộ, tầm quan trọng và ý nghĩa của việc kiểm tra sức khỏe định kỳ ngày càng trở nên rõ ràng. Bằng cách giải quyết các vấn đề sức khỏe ngay từ đầu và cung cấp hướng dẫn cá nhân để duy trì sức khỏe tốt, kiểm tra sức khỏe đang giúp mọi người chủ động trong việc quản lý sức khỏe của chính mình và tránh các rủi ro sức khỏe không cần thiết.

namespace

a medical examination to assess the condition of a person’s body or mind

một cuộc kiểm tra y tế để đánh giá tình trạng cơ thể hoặc tinh thần của một người

Ví dụ:
  • A routine health check revealed that his blood pressure was high.

    Một cuộc kiểm tra sức khỏe định kỳ cho thấy huyết áp của ông cao.

an assessment of the condition of something

đánh giá tình trạng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The bank offers business advice and financial health checks.

    Ngân hàng cung cấp tư vấn kinh doanh và kiểm tra tình hình tài chính.

Từ, cụm từ liên quan