Định nghĩa của từ bill

billnoun

hóa đơn, giấy bạc

/bɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bill" có một lịch sử hấp dẫn! Các nhà từ nguyên học tin rằng thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "byll", dùng để chỉ thông báo hoặc tài liệu viết. Người ta cho rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*buliz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhel-", có nghĩa là "phình to" hoặc "trở nên cồng kềnh". Theo thời gian, ý nghĩa của "bill" đã mở rộng để bao gồm các tài liệu viết khác, chẳng hạn như biên lai, hóa đơn hoặc đề xuất. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng cụ thể để chỉ một tuyên bố hoặc đề xuất viết chính thức, cuối cùng được gọi là "bill" trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như dự luật lập pháp hoặc hóa đơn nhà hàng. Ngày nay, từ "bill" có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, nhưng nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)

exampleto be billed to appear: được quảng cáo sẽ ra mắt

examplea theatre bill: quảng cáo rạp hát

meaning(sử học) cái kích (một thứ vũ khí)

type danh từ

meaningmỏ (chim)

exampleto be billed to appear: được quảng cáo sẽ ra mắt

examplea theatre bill: quảng cáo rạp hát

meaning(hàng hải) đầu mũi neo

meaningmũi biển hẹp

exampleto pass a bill: thông qua đạo luật dự thảo

exampleto reject a bill: bác bỏ đạo luật dự thảo

for payment

a document that shows how much you owe somebody for goods or services

một tài liệu cho thấy số tiền bạn nợ ai đó về hàng hóa hoặc dịch vụ

Ví dụ:
  • the phone/electricity/gas bill

    hóa đơn điện thoại/điện/gas

  • He is facing a huge tax bill.

    Anh ta đang phải đối mặt với một khoản thuế khổng lồ.

  • She always pays her bills on time.

    Cô ấy luôn thanh toán hóa đơn đúng hạn.

  • We ran up a massive hotel bill.

    Chúng tôi đã phải trả một hóa đơn khách sạn khổng lồ.

  • I’ll be sending you the bill for the dry-cleaning!

    Tôi sẽ gửi cho bạn hóa đơn giặt khô!

  • The bills are piling up (= there are more and more that have still not been paid).

    Các hóa đơn đang chồng chất (= ngày càng có nhiều hóa đơn vẫn chưa được thanh toán).

Ví dụ bổ sung:
  • Customers receive an itemized monthly phone bill.

    Khách hàng nhận được hóa đơn điện thoại hàng tháng được chia thành từng khoản.

  • Don't worry—the company will pick up the bill (= pay).

    Đừng lo lắng—công ty sẽ nhận hóa đơn (= thanh toán).

  • I've just got a huge tax bill.

    Tôi vừa nhận được một hóa đơn thuế khổng lồ.

  • Many people struggle to pay their rent and utility bills.

    Nhiều người phải vật lộn để trả tiền thuê nhà và hóa đơn tiện ích.

  • The company could now face higher fuel bills.

    Công ty hiện có thể phải đối mặt với hóa đơn nhiên liệu cao hơn.

a piece of paper that shows how much you have to pay for the food and drinks that you have had in a restaurant

một mảnh giấy cho thấy số tiền bạn phải trả cho đồ ăn và đồ uống mà bạn đã dùng ở nhà hàng

Ví dụ:
  • Let's ask for the bill.

    Hãy yêu cầu hóa đơn.

  • Could we have the bill, please?

    Chúng tôi có thể lấy hóa đơn không?

Ví dụ bổ sung:
  • Are the coffees on the bill?

    Cà phê có trên hóa đơn không?

  • Could I have the bill please?

    Vui lòng cho tôi hóa đơn?

  • The bill came to £120.

    Hóa đơn đã lên tới £ 120.

  • We decided to split the bill (= share the cost of the meal).

    Chúng tôi quyết định chia hóa đơn (= chia sẻ chi phí bữa ăn).

  • The waiter brought the bill to their table.

    Người phục vụ mang hóa đơn đến bàn của họ.

money

a piece of paper money

một mảnh tiền giấy

Ví dụ:
  • a ten-dollar bill

    một tờ mười đô la

in parliament

a written suggestion for a new law that is presented to a country’s parliament so that its members can discuss it

một đề nghị bằng văn bản về một luật mới được trình lên quốc hội của một quốc gia để các thành viên của quốc gia đó có thể thảo luận về nó

Ví dụ:
  • to introduce/approve/oppose a bill

    giới thiệu/phê duyệt/phản đối một dự luật

  • Congress passed the energy bill last month.

    Quốc hội đã thông qua dự luật năng lượng vào tháng trước.

  • Republicans said they would support the bill.

    Đảng Cộng hòa cho biết họ sẽ ủng hộ dự luật.

  • the Education Reform Bill

    dự luật cải cách giáo dục

Ví dụ bổ sung:
  • The bill will be brought before Parliament next year.

    Dự luật sẽ được đưa ra trước Quốc hội vào năm tới.

  • Republicans will try to push the bill through Congress.

    Đảng Cộng hòa sẽ cố gắng thúc đẩy dự luật được Quốc hội thông qua.

  • The bill was brought to the floor of the House last summer.

    Dự luật đã được đưa ra Hạ viện vào mùa hè năm ngoái.

  • The bill became law in June.

    Dự luật đã trở thành luật vào tháng Sáu.

  • The government has put forward an emergency bill to limit the powers of the police.

    Chính phủ đã đưa ra một dự luật khẩn cấp nhằm hạn chế quyền lực của cảnh sát.

Từ, cụm từ liên quan

at theatre, etc.

a programme of entertainment at a theatre, etc.

một chương trình giải trí tại nhà hát, v.v.

Ví dụ:
  • a horror double bill (= two horror films shown one after the other)

    một hóa đơn đôi kinh dị (= hai bộ phim kinh dị được chiếu lần lượt)

  • Topping the bill (= the most important performer) is violinist Joshua Bell.

    Đứng đầu hóa đơn (= người biểu diễn quan trọng nhất) là nghệ sĩ violin Joshua Bell.

  • Mozart is on the bill this evening.

    Mozart có mặt trong chương trình tối nay.

advertisement

a notice in a public place to advertise an event

một thông báo ở nơi công cộng để quảng cáo một sự kiện

Ví dụ:
  • Post no bills (= a notice warning people not to stick bills in a particular place).

    Không đăng hóa đơn (= thông báo cảnh báo mọi người không dán hóa đơn ở một nơi cụ thể).

Từ, cụm từ liên quan

of birds

the hard pointed or curved outer part of a bird’s mouth

phần bên ngoài nhọn hoặc cong của miệng chim

Từ, cụm từ liên quan

having the type of bill mentioned

có loại hóa đơn được đề cập

Ví dụ:
  • long-billed waders

    chim lội nước mỏ dài

on hat

the stiff front part of a cap that sticks out above your eyes

phần cứng phía trước của chiếc mũ nhô ra phía trên mắt bạn

Thành ngữ

a clean bill of health
a report that says somebody is healthy or that something is in good condition
  • Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations.
  • The building was given a clean bill of health by the surveyor.
  • fill/fit the bill
    to be what is needed in a particular situation or for a particular purpose
  • On paper, several of the applicants fit the bill.
  • foot the bill
    (informal)to be responsible for paying the cost of something
  • Once again it will be the taxpayer who has to foot the bill.
  • Who will be footing the bill for the party?