danh từ
giọt (nước, máu, thuốc...)
to fall in drops: rơi nhỏ giọt
drop by drop: từng giọt
a drop in the ocean; a drop in the bucket: (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc
hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh
to drop a letter in the letter-box: bỏ thư vào thùng thư
to drop bombs: ném bom
to drop the anchor: thả neo
kẹo viên, viên (bạc hà...)
to drop a remark: vô tình thốt ra một lời nhận xét
to drop a line: viết qua mấy chữ (gửi cho ai)
nội động từ
chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước
to fall in drops: rơi nhỏ giọt
drop by drop: từng giọt
a drop in the ocean; a drop in the bucket: (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc
rơi, rớt xuống, gục xuống
to drop a letter in the letter-box: bỏ thư vào thùng thư
to drop bombs: ném bom
to drop the anchor: thả neo
(nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra
to drop a remark: vô tình thốt ra một lời nhận xét
to drop a line: viết qua mấy chữ (gửi cho ai)