danh từ
vàng
gold coin: tiền vàng
tiền vàng
số tiền lớn; sự giàu có
tính từ
bằng vàng
gold coin: tiền vàng
có màu vàng
vàng, bằng vàng
/ɡəʊld/Nguồn gốc của từ "gold" có từ thời cổ đại. Từ tiếng Anh "gold" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "geolu", được mượn từ tiếng Latin "aurum". Từ tiếng Latin "aurum" được cho là bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "χρυσός" (chrysós), có nghĩa là "shining gold" hoặc "gold". Từ tiếng Hy Lạp này có thể liên quan đến từ tiếng Phạn "harita", có nghĩa là "yellow" hoặc "golden". Việc sử dụng vàng như một kim loại có giá trị có từ khoảng năm 3000 TCN, với Bằng chứng về đồ trang sức và tiền xu bằng vàng tồn tại trong các nền văn hóa cổ đại như Ai Cập, Hy Lạp và La Mã. Theo thời gian, từ "gold" đã phát triển và được chuyển thể sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, cuối cùng trở thành thuật ngữ chuẩn được sử dụng ngày nay.
danh từ
vàng
gold coin: tiền vàng
tiền vàng
số tiền lớn; sự giàu có
tính từ
bằng vàng
gold coin: tiền vàng
có màu vàng
a chemical element. Gold is a yellow precious metal used for making coins, jewellery, beautiful objects, etc.
một nguyên tố hóa học Vàng là kim loại quý màu vàng được sử dụng để làm tiền xu, đồ trang sức, đồ vật đẹp, v.v.
tiền vàng/đồ trang sức
Anh ấy luôn đeo một chiếc dây chuyền vàng.
một chiếc nhẫn/đồng hồ/vòng cổ/vòng tay vàng
giá vàng giảm
Những viên hồng ngọc được dát vàng 18 cara.
làm bằng vàng nguyên chất/vàng nguyên chất
Anh ta đã dành nhiều tuần để đãi vàng trên sông.
Vào buổi chiều, anh ta đánh được một mạch vàng dồi dào.
Từ, cụm từ liên quan
money, jewellery, etc. that is made of gold
tiền, đồ trang sức, vv được làm bằng vàng
Khách sạn nhỏ giọt với (= được trang trí bằng rất nhiều) vàng.
Họ đang tích trữ đô la theo cách các quốc gia từng tích trữ vàng.
trữ lượng vàng của đất nước
dự trữ vàng của chính phủ giảm
a medal made of gold that is given to the winner of a race or competition
một huy chương làm bằng vàng được trao cho người chiến thắng trong một cuộc đua hoặc cuộc thi
Đội có vẻ sẽ giành huy chương vàng Olympic.
Anh đã giành được ba huy chương vàng và một huy chương đồng.
Cô ấy đã giành được huy chương vàng ở nội dung nhảy xa.
Lần này cô ấy sẽ đi tìm vàng.
the colour of gold
màu vàng
một buổi hoàng hôn vàng rực
Tóc anh có màu vàng nhạt.
Tôi yêu màu đỏ và vàng của mùa thu.