danh từ
tia sáng long lanh, ánh lấp lánh
nội động từ
sáng long lanh, lấp lánh
Glisten
/ˈɡlɪsn//ˈɡlɪsn/Từ "glisten" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh trung đại "glesen", có nghĩa là "tỏa sáng rực rỡ" hoặc "lấp lánh". Động từ này có thể bắt nguồn từ một từ tiếng Na Uy cổ, "gljósa", có nghĩa tương tự. Bản thân từ tiếng Na Uy cổ có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "glæzs-, gl Ist. Glazes", dùng để chỉ các chất lấp lánh, trong suốt như thủy tinh hoặc băng. Từ tiếng Anh hiện đại "glisten" là hậu duệ của động từ tiếng Anh trung đại "glesen", và ngày nay vẫn được dùng để mô tả các bề mặt dường như tỏa sáng với độ bóng nhẹ, sáng, như thể được phủ bằng những tinh thể nhỏ.
danh từ
tia sáng long lanh, ánh lấp lánh
nội động từ
sáng long lanh, lấp lánh
Những giọt sương trên lá lấp lánh dưới ánh nắng ban mai, làm cho khu vườn thêm phần lấp lánh.
Mặt biển lấp lánh dưới ánh hoàng hôn, những tia sáng vàng phản chiếu lấp lánh trên mặt nước.
Mặt đường ướt sáng bóng sau cơn mưa rào, như thể được đánh bóng đến mức sáng như gương.
Những viên kim cương trên chiếc vòng cổ của cô lấp lánh khi cô lắc đầu, phản chiếu ánh sáng một cách rực rỡ.
Những cành cây phủ đầy sương giá lấp lánh như tuyết mới rơi, được phủ một lớp sương mỏng khiến chúng trông gần như kỳ diệu.
Chiếc cốc nước trên bàn lấp lánh và tỏa sáng khi bắt được ánh sáng, làm lóa mắt người nhìn vì vẻ rạng rỡ của nó.
Những thác nước băng giá trên núi lấp lánh như bạc, phản chiếu ánh sáng mặt trời thành những tia sáng chói lọi.
Lớp son bóng trên môi cô lấp lánh và sáng bóng, khiến nụ cười của cô trông rạng rỡ và tươi tắn hơn.
Chiếc xe mới rửa sáng bóng như thể vừa mới ra khỏi nhà máy, mỗi dặm đường lại tạo thêm chiều sâu mới cho vẻ sáng bóng của nó.
Cửa sổ của cửa hàng trang sức lấp lánh trưng bày nhiều loại kim cương lấp lánh trông như đang sống động dưới ánh sáng.