phó từ
ủ rũ, rầu rự, u sầu
u ám
/ˈɡluːmɪli//ˈɡluːmɪli/"Gloomily" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "glom", có nghĩa là "twilight" hoặc "bóng tối". Theo thời gian, "glom" đã phát triển thành "gloom", mang ý nghĩa tượng trưng là buồn bã và chán nản. Hậu tố "-ly" được thêm vào "gloom" vào thế kỷ 14, tạo ra "gloomily," dùng để mô tả một việc gì đó được thực hiện hoặc được mô tả bằng sự u ám, do đó có cách buồn bã hoặc chán nản. Vì vậy, "gloomily" về cơ bản có nghĩa là "theo cách u ám và buồn bã".
phó từ
ủ rũ, rầu rự, u sầu
in a way that is sad and without hope
một cách buồn bã và không có hy vọng
Anh buồn bã nhìn chằm chằm vào chiếc điện thoại.
Iris nằm ủ rũ trên giường suy ngẫm về tương lai.
Dự báo thời tiết cho biết trời sẽ có mây đen và mưa nên mọi người phải buồn bã đi bộ trên phố với ô trên tay.
Vị giám đốc điều hành đã trình bày với giọng điệu ảm đạm, nhấn mạnh vào những tổn thất tiềm tàng thay vì những lợi ích có thể đạt được.
Các nhân vật trong tiểu thuyết kinh dị di chuyển qua những hành lang thiếu sáng, tiếng bước chân của họ vang vọng một cách u ám trong sự im lặng.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that is nearly dark, or badly lit in a way that makes you feel sad
theo cách gần như tối, hoặc thiếu sáng theo cách khiến bạn cảm thấy buồn
thắp sáng một cách u ám