phó từ
thất vọng, chán chường
ảm đạm
/ˈbliːkli//ˈbliːkli/Trạng từ "bleakly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Tính từ "bleak" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "blac", có nghĩa là "mờ dần" hoặc "trở nên nhợt nhạt". Nghĩa nhợt nhạt hoặc nhạt dần này sau đó được mở rộng để mô tả một nơi hoang vắng hoặc không được khai phá. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ liên quan "bleake" xuất hiện, có nghĩa là "pale" hoặc "wan". Trạng từ "bleakly" là sự kết hợp của tính từ "bleak" và hậu tố "-ly", tạo thành một trạng từ. "Bleakly" có thể xuất hiện vào thế kỷ 17 hoặc 18 và được sử dụng kể từ đó để mô tả một điều gì đó được thực hiện theo cách hoang vắng, ảm đạm hoặc không khoan nhượng.
phó từ
thất vọng, chán chường
in a way does not give any reason to have hope or expect anything good
theo một cách nào đó không đưa ra bất kỳ lý do nào để hy vọng hoặc mong đợi bất cứ điều gì tốt đẹp
"Có vẻ như không còn hy vọng nữa", cô nói một cách ảm đạm.
Dự báo thời tiết ngày mai khá ảm đạm, có khả năng mưa lớn và gió mạnh.
Nhà máy bỏ hoang hiện ra phía trước, lớp vỏ rỉ sét của nó chế giễu những chiếc xe chạy qua bằng sự hiện diện ảm đạm và đáng sợ.
Nền kinh tế đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều năm và không có dấu hiệu cải thiện nào.
Tiên lượng của bệnh nhân vô cùng bất lợi vì căn bệnh đã tiến triển đến giai đoạn nguy kịch.
in a way that is exposed, empty, or with no pleasant features
theo cách bị phơi bày, trống rỗng hoặc không có nét gì dễ chịu
hành lang sáng tối
Đó là một bờ biển ảm đạm nhưng ấn tượng.