Định nghĩa của từ gauze

gauzenoun

gai

/ɡɔːz//ɡɔːz/

Từ "gauze" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19 và có nguồn gốc từ cả tiếng Pháp và tiếng Ả Rập. Trong tiếng Ả Rập, từ "jas" dùng để chỉ một loại vải dệt mịn làm từ cotton hoặc lụa. Thuật ngữ này được người Ba Tư sử dụng, họ gọi nó là "gazor" hoặc "gazur". Từ tiếng Pháp để chỉ vải gạc là "gazeuse" và nó có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Pháp "gazer", có nghĩa là "nhìn chằm chằm" hoặc "nhìn chằm chằm". Từ tiếng Anh hiện đại "gauze" được cho là do thương gia dệt may người Pháp, Charles Booth, đặt ra. Booth, người kinh doanh bán "gazeuse" cho người mua tiếng Anh, đã Anh hóa thuật ngữ tiếng Pháp, đơn giản hóa nó thành "gauze" bằng cách loại bỏ các âm tiết thừa. Việc sử dụng gạc lần đầu tiên như một vật liệu y tế có thể bắt nguồn từ đầu những năm 1800, khi các bác sĩ phẫu thuật bắt đầu sử dụng gạc cotton để che tay trong quá trình phẫu thuật. Độ trong suốt vốn có của gạc và khả năng hấp thụ một lượng lớn chất lỏng cũng khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng làm băng và làm chất nền để phân tích hóa học các mẫu sinh học. Ngày nay, gạc vẫn được sử dụng rộng rãi trong các cơ sở y tế để chăm sóc vết thương, cũng như trong nhiều ứng dụng khác như lọc, đóng gói và dệt may. Ở dạng hiện đại nhất, gạc được làm từ các sợi hoặc sợi mịn đan xen, thường là các vật liệu tổng hợp như polyester hoặc polypropylene, được dệt lại với nhau để tạo thành một loại vải nhẹ, thoáng khí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsa, lượt

meaning(y học) gạc (để buộc vết thương)

meaningmàn sương mỏng; làn khói nhẹ

namespace

a type of light cloth that you can see through, usually made of cotton or silk

một loại vải nhẹ mà bạn có thể nhìn xuyên qua, thường được làm bằng bông hoặc lụa

a type of thin cotton cloth used for covering and protecting wounds

một loại vải bông mỏng dùng để che và bảo vệ vết thương

Ví dụ:
  • a gauze dressing

    băng gạc

  • Bandages made of gauze are useful for holding light dressings in place.

    Băng gạc rất hữu ích để giữ băng nhẹ tại chỗ.

material made of a network of wire; a piece of this

vật liệu làm bằng mạng lưới dây; một phần của cái này

Ví dụ:
  • wire gauze

    dây gạc