Định nghĩa của từ dressing

dressingnoun

Cách ăn mặc

/ˈdresɪŋ//ˈdresɪŋ/

Từ "dressing" phát triển từ tiếng Pháp cổ "dresse", có nghĩa là "làm thẳng, sắp xếp hoặc chuẩn bị". Sau này, từ này được chuyển thể thành "dresser" trong tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "chuẩn bị" một cái gì đó, như một cái bàn để ăn. Đến thế kỷ 16, "dressing" bắt đầu được sử dụng để chỉ hành động mặc quần áo, và thuật ngữ "dressing" để chỉ nước sốt hoặc gia vị cũng xuất hiện ngay sau đó. Điểm chung là cả hai hành động mặc quần áo đều liên quan đến "preparing" một cái gì đó - người trong ngày và thức ăn để tiêu thụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo

meaningsự băng bó; đồ băng bó

exampleto change the dressing of a wound: thay băng một vết thương

meaning(quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng

namespace

a thin sauce added to salads, usually made from oil, vinegar, salt, pepper, etc.

một loại nước sốt loãng thêm vào món salad, thường được làm từ dầu, giấm, muối, hạt tiêu, v.v.

Ví dụ:
  • a low-calorie dressing

    mặc quần áo ít calo

Ví dụ bổ sung:
  • a herb dressing for fish

    nước sốt thảo mộc cho cá

  • salad with a vinaigrette dressing

    salad với nước sốt dầu giấm

a mixture of food such as bread, onions and herbs, cut into very small pieces and placed inside a chicken, etc. before it is cooked

hỗn hợp thức ăn như bánh mì, hành tây và rau thơm, được cắt thành từng miếng rất nhỏ và đặt vào bên trong con gà, v.v. trước khi nấu chín

a piece of soft material placed over a wound in order to protect it

một miếng vật liệu mềm đặt trên vết thương để bảo vệ nó

Ví dụ:
  • Place the dressing directly onto the wound and hold it in place.

    Đặt băng trực tiếp lên vết thương và giữ cố định.

the act of putting on clothes

hành động mặc quần áo

Ví dụ:
  • Many of our patients need help with dressing.

    Nhiều bệnh nhân của chúng tôi cần được giúp đỡ trong việc mặc quần áo.