tính từ
cằn cỗi, khô cằn
sterile land: đất cằn cỗi
không sinh sản, không sinh đẻ, hiếm hoi
vô ích, không kết quả
sterile effort: sự cố gắng vô ích
vô trùng
/ˈsteraɪl//ˈsterəl/Từ "sterile" bắt nguồn từ tiếng Latin "sterilis", có nghĩa là "không thể sinh con" hoặc "cằn cỗi". Vào thời cổ đại, vô sinh về cơ bản chỉ dành cho những phụ nữ không thể thụ thai hoặc sinh con. Tuy nhiên, khi hiểu biết khoa học về cơ thể con người và quá trình sinh sản tiến bộ, ý nghĩa của "sterile" đã mở rộng để bao hàm nhiều định nghĩa chung hơn. Ngày nay, "sterile" dùng để chỉ bất kỳ thứ gì không có khả năng hỗ trợ hoặc thúc đẩy sự phát triển của các sinh vật sống, chẳng hạn như vi khuẩn hoặc vi-rút. Thuật ngữ này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh y tế và khoa học, nơi nó thường được sử dụng để mô tả các quy trình hoặc môi trường đã được khử trùng nhằm ngăn ngừa sự lây lan của các tác nhân truyền nhiễm. Tóm lại, từ "sterile" đã phát triển từ định nghĩa ban đầu của nó là một thuật ngữ chỉ tình trạng vô sinh ở phụ nữ để bao hàm một khái niệm rộng hơn về thứ gì đó không có khả năng hỗ trợ sự sống hoặc thúc đẩy sự phát triển dưới bất kỳ hình thức nào. Ý nghĩa của nó trong bối cảnh y học và khoa học hiện đại làm nổi bật tầm quan trọng lâu dài của sự sạch sẽ, vệ sinh và phòng ngừa sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.
tính từ
cằn cỗi, khô cằn
sterile land: đất cằn cỗi
không sinh sản, không sinh đẻ, hiếm hoi
vô ích, không kết quả
sterile effort: sự cố gắng vô ích
not able to produce children or young animals
không thể sinh con hoặc động vật trẻ
completely clean and free from bacteria
hoàn toàn sạch sẽ và không có vi khuẩn
băng vô trùng
Pha loãng dung dịch gốc thành 2,5% bằng nước vô trùng.
Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện vô trùng.
Phần trên này vừa khít với bình sữa và giữ cho núm vú được vô trùng.
Tất cả các thiết bị được sử dụng đều mới và vô trùng.
not producing any useful result
không tạo ra kết quả hữu ích nào
Chúng ta cần tập trung vào việc giải quyết vấn đề hơn là tiếp tục cuộc tranh luận vô ích về việc nó diễn ra như thế nào.
cuộc tranh luận ngày càng vô ích về cải cách hiến pháp
Chúng ta hãy chuyển từ tranh luận vô bổ về những vấn đề như hình thức họp sang hợp tác thực sự.
Từ, cụm từ liên quan
not having individual personality, imagination or new ideas
không có cá tính riêng, trí tưởng tượng hay ý tưởng mới
Căn phòng có cảm giác lạnh lẽo và vô trùng.
Anh ấy cảm thấy khô khan về mặt sáng tạo và cảm xúc.
Mối quan hệ của họ đã trở nên vô trùng trong nhiều năm.
Ở tuổi bốn mươi bảy, anh ấy khô khan về mặt sáng tạo và cảm xúc.
Tôi nhận ra mình đang viết một câu chuyện hoàn toàn vô nghĩa về cuộc đời của họ.
Tôi thích những thứ trông cũ kỹ và thoải mái, không lạnh lẽo và vô trùng.
Đối với tôi, có điều gì đó rất vô trùng ở những cây đàn guitar công nghệ cao này.
not good enough to produce crops
không đủ tốt để sản xuất cây trồng