Định nghĩa của từ fudge

fudgenoun

tin giờ chót

/fʌdʒ//fʌdʒ/

Từ gốcĐầu thế kỷ 17: có lẽ là một sự thay đổi của mốt lỗi thời ‘to fit’. Cách sử dụng ban đầu là như một động từ theo nghĩa ‘trở nên như mong đợi’, cũng như ‘hòa nhập với nhau’: điều này có lẽ đã dẫn đến việc sử dụng nó trong bánh kẹo. Vào cuối thế kỷ 17, động từ có nghĩa là ‘phù hợp với nhau một cách vụng về hoặc gian dối’, bao gồm các sự kiện hoặc số liệu được chắp vá lại với nhau theo cách thuyết phục hời hợt: điều này dẫn đến câu cảm thán ‘fudge!’

Tóm Tắt

type thán từ

meaningvớ vẩn!

type danh từ

meaningkẹo mềm

meaningchuyện vớ vẩn, chuyện tầm phào, chuyện láo, chuyện ba láp

meaningbản tin giờ chót

exampleto fudge a direct question: tránh né một câu hỏi trực diện

namespace

a type of soft brown sweet made from sugar, butter and milk

một loại ngọt màu nâu mềm làm từ đường, bơ và sữa

Ví dụ:
  • I couldn't resist fudging a small piece at the grocery store today.

    Hôm nay tôi không thể cưỡng lại việc ăn một miếng nhỏ ở cửa hàng tạp hóa.

  • The baker fudged the recipe by adding an extra cup of sugar.

    Người thợ làm bánh đã làm sai lệch công thức bằng cách thêm một cốc đường.

  • The mechanic fudged the price of the repair to make it seem more affordable.

    Người thợ máy đã gian lận giá sửa chữa để khiến giá có vẻ phải chăng hơn.

  • The athlete fudged his time to beat his personal best.

    Vận động viên này đã gian lận thời gian để phá vỡ kỷ lục cá nhân của mình.

  • The artist fudged the colors in the painting to make them more vibrant.

    Nghệ sĩ đã làm sai lệch màu sắc trong bức tranh để làm cho chúng sống động hơn.

a way of dealing with a situation that does not really solve the problems but is intended to appear to do so

một cách giải quyết một tình huống không thực sự giải quyết được vấn đề nhưng có vẻ như có mục đích làm như vậy

Ví dụ:
  • This solution is a fudge rushed in to win cheers at the party conference.

    Giải pháp này là một trò lừa bịp được đưa vào để giành được sự cổ vũ tại hội nghị đảng.