Định nghĩa của từ chocolate

chocolatenoun

sô cô la

/ˈtʃɒk(ə)lət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "chocolate" bắt nguồn từ tiếng Nahuatl, được người Aztec ở Mexico sử dụng. Từ Nahuatl để chỉ sô cô la là "xocolatl", có nghĩa là "nước đắng". Thuật ngữ này ám chỉ đồ uống cổ xưa của người Mesoamerican làm từ hạt cacao, được coi là một mặt hàng xa xỉ. Nhà chinh phạt người Tây Ban Nha Hernán Cortés đã đến Mexico vào thế kỷ 16 và được giới thiệu về xocolatl. Ông và nhóm của mình đã mang một số hạt cacao trở lại Tây Ban Nha, nơi nó trở thành một loại đồ uống phổ biến trong giới thượng lưu. Theo thời gian, người Tây Ban Nha đã sửa đổi cách phát âm thành "chocolate," và từ này lan sang các ngôn ngữ khác. Ngày nay, chúng ta thưởng thức sô cô la dưới nhiều hình thức, từ đồ uống đến món tráng miệng, và lịch sử phong phú của hạt cacao vẫn tiếp tục làm say đắm vị giác của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsôcôla

meaningkẹo sôcôla

meaningnước sôcôla

type tính từ

meaningcó màu sôcôla

namespace

a hard brown sweet food made from cocoa beans, used in cooking to add taste to cakes, etc. or eaten as a sweet

một loại thực phẩm ngọt màu nâu cứng làm từ hạt ca cao, dùng trong nấu ăn để tăng thêm hương vị cho bánh ngọt, v.v. hoặc dùng làm đồ ngọt

Ví dụ:
  • a chocolate bar

    một thanh sô cô la

  • chocolate chip cookies

    bánh quy sô cô la

  • a chocolate cake

    một chiếc bánh sô cô la

  • a chocolate factory

    một nhà máy sô cô la

  • a bar/piece of chocolate

    một thanh/miếng sôcôla

  • strawberries dipped in chocolate

    dâu tây nhúng sô cô la

Ví dụ bổ sung:
  • He broke off a few squares of chocolate.

    Anh ấy bẻ vài miếng sô-cô-la hình vuông.

  • Melt 100g of cooking chocolate in a basin over hot water.

    Đun chảy 100g sô cô la nấu ăn trong chậu trên nước nóng.

  • She broke a bar of chocolate into four pieces.

    Cô ấy bẻ một thanh sô cô la thành bốn miếng.

  • Stir until the chocolate has melted.

    Khuấy cho đến khi sôcôla tan chảy.

  • a box of brazil nuts coated in chocolate

    một hộp hạt Brazil phủ sô cô la

a sweet that is made of or covered with chocolate

một loại kẹo được làm bằng hoặc phủ sô cô la

Ví dụ:
  • I gave her a box of hand-made Belgian chocolates.

    Tôi tặng cô ấy một hộp sôcôla Bỉ được làm thủ công.

  • Would you like another chocolate?

    Bạn có muốn một sô-cô-la khác không?

a drink made by mixing chocolate powder with hot water or milk; a cup of this drink

đồ uống được làm bằng cách trộn bột sô cô la với nước nóng hoặc sữa; một cốc đồ uống này

Ví dụ:
  • a mug of drinking chocolate

    một cốc uống sô cô la

Từ, cụm từ liên quan

a dark brown colour

một màu nâu sẫm