to be in a position where you can be shot at
ở vị trí mà bạn có thể bị bắn
- attempts to prevent civilians from being in the firing line
cố gắng ngăn chặn dân thường khỏi tuyến hỏa lực
to be in a position where people can criticize or blame you
ở trong vị trí mà mọi người có thể chỉ trích hoặc đổ lỗi cho bạn
- The employment secretary found himself in the firing line over recent job cuts.
Bộ trưởng Bộ Lao động thấy mình đang bị chỉ trích vì những đợt cắt giảm việc làm gần đây.