Định nghĩa của từ volley

volleynoun

chuyền

/ˈvɒli//ˈvɑːli/

Từ "volley" bắt nguồn từ tiếng Pháp "volter", có nghĩa là ném hoặc quăng. Việc sử dụng nó trong các môn thể thao như bóng chuyền có thể bắt nguồn từ cuối những năm 1800 khi trò chơi này lần đầu tiên được phát minh. Ban đầu, trò chơi này được gọi là Mignonnette, được đặt theo tên người phát minh ra nó, William G. Morgan, một huấn luyện viên của YMCA. Trò chơi này bao gồm việc đánh bóng rổ đã được điều chỉnh qua lưới bằng cả hai tay và người chơi không được dùng chân để đánh bóng. Trò chơi không có luật cố định và người chơi có thể đánh bóng theo bất kỳ hướng nào, kể cả đánh vào không trung. Khi trò chơi ngày càng phổ biến, nó đã phát triển và vào năm 1896, tên được đổi thành "trò chơi bóng moline m lưu trữ", để vinh danh người sáng tạo ra nó, T. Head Moline. Tuy nhiên, tên của trò chơi vẫn tiếp tục thay đổi, với các tên gọi khác nhau như pillarball, handball và spongeball được sử dụng ở nhiều nơi trên thế giới. Vào năm 1895, trò chơi này được giới thiệu đến một giáo viên thể dục tên là Luther Halsey Gulick, người được ghi nhận là người phổ biến và chuẩn hóa trò chơi này. Gulick đặt tên cho trò chơi là "volleyball," có thể là do việc đánh bóng đồng thời, mà ông so sánh với việc bắn một quả vô lê từ một khẩu pháo. Cái tên này đã tồn tại, và ngày nay, bóng chuyền là một môn thể thao phổ biến rộng rãi được hàng triệu người trên toàn cầu yêu thích, được chơi theo một bộ luật đã được thiết lập rõ ràng. Sự phát triển của trò chơi từ một hoạt động giải trí tự phát thành một môn thể thao được công nhận là minh chứng cho sức mạnh của sự đổi mới và sáng tạo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningloạt (đạn, đá... bắn ra, ném ra); tràng, chuỗi (cười, vỗ tay)

exampleto volley forth abuses: tuôn ra hàng tràng những lời chửi rủa

meaning(thể dục,thể thao) quả vôlê (đánh hoặc đá khi bóng chưa chạm đất)

type ngoại động từ

meaningném ra hàng loạt, tung ra hàng loạt, bắn ra hàng loạt; tuôn ra hàng tràng

exampleto volley forth abuses: tuôn ra hàng tràng những lời chửi rủa

meaning(thể dục,thể thao) đánh vôlê, đá vôlê

namespace

a hit or kick of the ball before it touches the ground

một cú đánh hoặc cú đá của quả bóng trước khi nó chạm đất

Ví dụ:
  • She hit a forehand volley into the net.

    Cô ấy tung cú vô lê thuận tay vào lưới.

Ví dụ bổ sung:
  • Alli met the ball on the volley and scored.

    Alli đón bóng bằng cú vô lê và ghi bàn.

  • Williams took the set with a stunning backhand volley down the line.

    Williams giành chiến thắng với cú vô lê trái tay tuyệt đẹp dọc theo đường biên.

Từ, cụm từ liên quan

a lot of bullets, stones, etc. that are fired or thrown at the same time

rất nhiều viên đạn, đá, v.v. được bắn hoặc ném cùng một lúc

Ví dụ:
  • A volley of shots rang out.

    Một loạt đạn vang lên.

  • Police fired a volley over the heads of the crowd.

    Cảnh sát bắn một loạt đạn vào đầu đám đông.

  • The police fired a volley of bullets over the heads of the crowd.

    Cảnh sát bắn một loạt đạn vào đầu đám đông.

a lot of questions, comments, offensive remarks, etc. that are directed at somebody quickly one after the other

rất nhiều câu hỏi, bình luận, nhận xét xúc phạm, v.v... lần lượt nhắm vào ai đó một cách nhanh chóng

Ví dụ:
  • She faced a volley of angry questions from her mother.

    Cô phải đối mặt với hàng loạt câu hỏi giận dữ từ mẹ mình.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan