danh từ
đạn (súng trường, súng lục)
dumdum bullet: đạn đum đum
(số nhiều) (quân sự), (từ lóng) hạt đậu
Default
(Tech) viên đạn; dấu chấm to ở đầu hàng
đạn (súng trường, súng lục)
/ˈbʊlɪt/Từ "bullet" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "boulle", có nghĩa là "ball" hoặc "hình cầu". Thuật ngữ này được dùng để mô tả những viên bi chì được sử dụng trong các loại súng ống thời kỳ đầu, cụ thể là súng thần công và súng lục. Từ "boulle" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "bullete," và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "bullet." Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "bullete" dùng để chỉ một viên bi chì hoặc sắt được sử dụng làm đạn cho súng. Theo thời gian, thuật ngữ này trở nên cụ thể hơn, dùng để chỉ những viên bi chì nhỏ hơn được sử dụng trong các loại vũ khí nhỏ, chẳng hạn như súng lục và súng trường. Ngày nay, từ "bullet" được sử dụng rộng rãi để mô tả nhiều loại đạn khác nhau, bao gồm cả đạn làm bằng kim loại, nhựa và các vật liệu khác. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "bullet" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với thuật ngữ tiếng Pháp cổ gốc, "boulle", phản ánh nguồn gốc của nó từ những ngày đầu của vũ khí.
danh từ
đạn (súng trường, súng lục)
dumdum bullet: đạn đum đum
(số nhiều) (quân sự), (từ lóng) hạt đậu
Default
(Tech) viên đạn; dấu chấm to ở đầu hàng
Người lính cẩn thận nạp đạn vào súng trường và nhắm viên đạn vào vị trí của kẻ thù.
Viên cảnh sát đã bắn một phát đạn vào tên tội phạm đang bỏ chạy, hy vọng sẽ bắn trúng mục tiêu.
Viên đạn của kẻ bắn súng đã sượt qua đầu nạn nhân, khiến viên đạn làm vỡ một cửa sổ gần đó.
Má của nữ xạ thủ áp vào báng súng khi cô bóp cò và bắn viên đạn bay vút qua không trung.
Các mục tiêu tại trường bắn được xếp thành hàng, chờ đợi loạt đạn bay tới.
Tay súng bắn nhiều phát đạn liên tiếp, tạo nên tiếng gầm rú chói tai khắp căn phòng.
Viên đạn sượt qua tai người anh hùng khi anh ta cúi xuống tìm chỗ ẩn nấp, may mắn thoát chết.
Người xạ thủ ngắm cẩn thận và bóp cò, viên đạn bay thẳng qua nòng súng vào mục tiêu.
Viên đạn găm vào tường, lực tác động khiến thạch cao và bụi tung tóe vào không khí.
Những viên đạn bay vèo vèo trong không khí, làm vỡ cửa sổ và xé toạc các bức tường khi tay súng gây ra cảnh hỗn loạn.
Idioms