derive regular nourishment from a particular substance
bắt nguồn dinh dưỡng thường xuyên từ một chất cụ thể
- the bird feeds on cliff-top vegetation
con chim ăn thảm thực vật trên đỉnh vách đá
- The calf eagerly feeds from its mother's teat twice a day.
Con bê háo hức bú sữa từ vú mẹ hai lần một ngày.
- The birds at the nearby feeders seem to be enjoying the sunflower seeds.
Những chú chim ở máng ăn gần đó dường như đang thưởng thức hạt hướng dương.
- The monkeys feed on a variety of fruits and leaves in the forest.
Những con khỉ ăn nhiều loại trái cây và lá cây trong rừng.
- The baby goat does not know how to suckle properly and is not gaining weight, so the farmer has been manually feeding it with a dropper.
Con dê con không biết cách bú đúng cách và không tăng cân, vì vậy người nông dân phải cho nó ăn bằng ống nhỏ giọt.
Từ, cụm từ liên quan
- live on
- live off
- exist on
- subsist on
- rely for nourishment on
- depend on
- thrive on