Định nghĩa của từ nourish

nourishverb

nuôi

/ˈnʌrɪʃ//ˈnɜːrɪʃ/

Từ "nourish" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "nourricier", có nghĩa là "nuôi dưỡng", "mang lên" hoặc "cho ăn". Từ tiếng Pháp cổ, đến lượt nó, bắt nguồn từ danh từ tiếng Latin "nutricio", có nghĩa là "y tá", "người giáo dục" hoặc "người bảo vệ". Bản thân danh từ tiếng Latin cổ "nutricio" có nguồn gốc từ "nut-" của tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "cho bú", "to nourish," hoặc "nuôi dưỡng". Từ tiếng Latin cổ "nutricio" cũng tạo ra các từ tiếng Latin khác như "nutrimentum", có nghĩa là "thức ăn", "cung cấp" hoặc "nourishment." Trong tiếng Anh hiện đại, từ "nourish" đã phát triển nhiều nghĩa, bao gồm "cho ăn", "duy trì", "hỗ trợ" và "thúc đẩy". Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ dinh dưỡng và sinh học đến tâm lý học và tâm linh, để mô tả quá trình cung cấp các điều kiện cần thiết cho sự tăng trưởng, phát triển và hạnh phúc.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng

meaningnuôi, ôm, ấp ủ (hoài bão, hy vọng, tình cảm)

namespace

to keep a person, an animal or a plant alive and healthy with food, etc.

để giữ cho một người, một con vật hoặc một cái cây sống và khỏe mạnh bằng thức ăn, v.v.

Ví dụ:
  • All the children were well nourished and in good physical condition.

    Tất cả trẻ em đều được nuôi dưỡng tốt và có thể chất tốt.

  • Most plants are nourished by water drawn up through their roots.

    Hầu hết thực vật được nuôi dưỡng bằng nước hút qua rễ.

  • a lotion containing almond extract to nourish and revitalize the skin

    một loại kem dưỡng da có chứa chiết xuất hạnh nhân để nuôi dưỡng và phục hồi làn da

  • The meal nourished my body with essential nutrients.

    Bữa ăn cung cấp cho cơ thể tôi những chất dinh dưỡng thiết yếu.

  • Eating a balanced diet with fresh fruits and vegetables helps nourish one's body.

    Ăn một chế độ ăn uống cân bằng với trái cây và rau quả tươi giúp nuôi dưỡng cơ thể.

to allow a feeling, an idea, etc. to develop or grow stronger

để cho phép một cảm giác, một ý tưởng, vv để phát triển hoặc phát triển mạnh mẽ hơn

Ví dụ:
  • By investing in education, we nourish the talents of our children.

    Bằng cách đầu tư vào giáo dục, chúng ta nuôi dưỡng tài năng của con em mình.

  • There were hopes that the talks would nourish the fragile growth of good relations between the two countries.

    Đã có hy vọng rằng các cuộc đàm phán sẽ nuôi dưỡng sự phát triển mong manh trong mối quan hệ tốt đẹp giữa hai nước.