a long distance away
một khoảng cách rất xa
- a war in a faraway country
một cuộc chiến ở một đất nước xa xôi
- The small village where my grandma lives is faraway from the city, nestled in the rolling hills of the countryside.
Ngôi làng nhỏ nơi bà tôi sống nằm rất xa thành phố, ẩn mình giữa những ngọn đồi nhấp nhô của vùng nông thôn.
- The beach that my friend recommended for surfing is located faraway from the city, but the stunning scenery is worth the journey.
Bãi biển mà bạn tôi giới thiệu để lướt sóng nằm khá xa thành phố, nhưng cảnh quan tuyệt đẹp ở đó rất xứng đáng với chuyến đi.
- My hometown is a faraway place that I miss greatly, but I try to visit as often as possible.
Quê hương tôi là một nơi xa xôi mà tôi rất nhớ, nhưng tôi cố gắng về thăm thường xuyên nhất có thể.
- The secluded cabin in the woods that my family rented during our vacation was a truly faraway and peaceful retreat.
Ngôi nhà gỗ biệt lập trong rừng mà gia đình tôi thuê trong kỳ nghỉ thực sự là nơi ẩn dật yên bình và xa xôi.
Từ, cụm từ liên quan
an expression on your face that shows that your thoughts are far away from your present situation
một biểu hiện trên khuôn mặt cho thấy suy nghĩ của bạn khác xa với tình huống hiện tại
- There was a faraway look in her eyes.
Trong mắt cô có một cái nhìn xa xăm.
- His face wore a glazed, faraway expression.
Khuôn mặt anh mang vẻ đờ đẫn, xa xăm.
Từ, cụm từ liên quan