Định nghĩa của từ exclude

excludeverb

ngăn chặn, loại trừ

/ɪkˈskluːd//ɛkˈskluːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "exclude" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "ex" có nghĩa là "out" hoặc "from" và "cludere" có nghĩa là "đóng lại". Trong tiếng Anh, từ "exclude" đã được sử dụng từ thế kỷ 14. Ban đầu, nó có nghĩa là "đóng lại" hoặc "giữ lại", thường ám chỉ sự loại trừ về mặt thể xác hoặc sự tách biệt về mặt thể chất. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm cả sự loại trừ mang tính tượng trưng. Đến thế kỷ 16, "exclude" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa trừu tượng hơn, có nghĩa là ngăn cản hoặc cấm một cái gì đó hoặc một ai đó được đưa vào hoặc tham gia. Nghĩa này của từ này vẫn còn phổ biến cho đến ngày nay, khi "exclude" thường được dùng trong các bối cảnh như "loại trừ một số nhóm nhất định khỏi cuộc khảo sát" hoặc "loại trừ một ý tưởng cụ thể khỏi việc xem xét".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkhông cho (ai...) vào (một nơi nào...); không cho (ai...) hưởng (quyền...)

meaningngăn chận

meaningloại trừ

typeDefault

meaningloại trừ

namespace

to deliberately not include something in what you are doing or considering

cố tình không bao gồm một cái gì đó trong những gì bạn đang làm hoặc xem xét

Ví dụ:
  • The cost of borrowing has been excluded from the inflation figures.

    Chi phí đi vay đã được loại trừ khỏi số liệu lạm phát.

  • Try excluding fat from your diet.

    Hãy thử loại trừ chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn.

  • Buses run every hour, Sundays excluded.

    Xe buýt chạy mỗi giờ, trừ Chủ Nhật.

Ví dụ bổ sung:
  • Unlawfully obtained evidence is not automatically excluded from a criminal trial.

    Bằng chứng thu được bất hợp pháp không tự động bị loại trừ khỏi phiên tòa hình sự.

  • a clause that seeks to exclude liability for death or serious injury

    một điều khoản nhằm loại trừ trách nhiệm pháp lý đối với cái chết hoặc thương tích nghiêm trọng

Từ, cụm từ liên quan

to prevent somebody/something from entering a place or taking part in something

ngăn cản ai/cái gì vào một nơi nào đó hoặc tham gia vào việc gì đó

Ví dụ:
  • Women are still excluded from some London clubs.

    Phụ nữ vẫn bị loại khỏi một số câu lạc bộ ở London.

  • Concern is growing over the number of children excluded from school (= not allowed to attend because of bad behaviour).

    Mối lo ngại đang gia tăng về số lượng trẻ em bị đuổi học (= không được phép đến trường vì hành vi xấu).

  • She felt excluded by the other girls (= they did not let her join in what they were doing).

    Cô ấy cảm thấy bị loại trừ bởi những cô gái khác (= họ không cho cô ấy tham gia vào những gì họ đang làm).

Ví dụ bổ sung:
  • The panel recommended that he also be excluded from serving on any committees.

    Hội đồng đề nghị loại trừ anh ta khỏi việc phục vụ trong bất kỳ ủy ban nào.

  • She saw herself as an outsider trying to enter a world that sought to exclude her.

    Cô thấy mình như một người ngoài cuộc đang cố gắng bước vào một thế giới đang tìm cách loại trừ cô.

  • Large multinationals can make bids which effectively exclude local firms.

    Các công ty đa quốc gia lớn có thể thực hiện đấu thầu loại trừ các công ty địa phương một cách hiệu quả.

  • services designed to assist the socially excluded

    dịch vụ được thiết kế để hỗ trợ những người bị xã hội loại trừ

  • Many local people felt excluded from decisions that affected their own community.

    Nhiều người dân địa phương cảm thấy bị loại trừ khỏi những quyết định ảnh hưởng đến cộng đồng của họ.

to decide that something is not possible

quyết định rằng điều gì đó là không thể

Ví dụ:
  • We should not exclude the possibility of negotiation.

    Chúng ta không nên loại trừ khả năng đàm phán.

  • The police have excluded theft as a motive for the murder.

    Cảnh sát đã loại trừ hành vi trộm cắp là động cơ của vụ giết người.

  • The possibility of error cannot be absolutely excluded.

    Không thể loại trừ tuyệt đối khả năng xảy ra lỗi.