động từ
cấm, cấm chỉ
(từ cổ,nghĩa cổ) nguyền rủa
cấm, cấm chỉ, sự cấm
/ban/Từ "ban" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bānan", có nghĩa là "cấm" hoặc "ngăn cấm". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "baniz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "bhe-", có nghĩa là "nói" hoặc "phát âm". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "ban" đã phát triển. Trong tiếng Anh hiện đại, "ban" có nghĩa là cấm hoặc cấm một cái gì đó, chính thức hoặc không chính thức. Ví dụ, "The government banned the sale of plastic bags" hoặc "The parents banned their kids from watching TV after bedtime". Từ "ban" đã trở thành một phần thiết yếu của ngôn ngữ của chúng ta và nguồn gốc của nó bắt nguồn từ vốn từ vựng tiếng Anh được ghi chép sớm nhất.
động từ
cấm, cấm chỉ
(từ cổ,nghĩa cổ) nguyền rủa
to decide or say officially that something is not allowed
quyết định hoặc nói một cách chính thức rằng một cái gì đó là không được phép
Luật pháp có hiệu lực cấm hút thuốc ở tất cả những nơi công cộng.
danh sách chất cấm
Việc sử dụng các hóa chất này trong nhà đã bị chính phủ cấm hoàn toàn vào năm 2000.
chiến dịch cấm đồ uống có đường ở trường học
Nhà trường đã cấm hút thuốc trong khuôn viên trường để thúc đẩy lối sống lành mạnh cho sinh viên.
Vũ khí hóa học bị cấm trên phạm vi quốc tế.
Quốc hội đã bỏ phiếu cấm cờ bạc trực tuyến.
Các nghị sĩ đã bỏ phiếu cấm săn bắn bằng chó.
Đã có động thái cấm quảng cáo thuốc lá.
Ông tuyên bố rằng chính phủ đã cố gắng cấm cuốn sách.
Từ, cụm từ liên quan
to order somebody not to do something, go somewhere, etc., especially officially
ra lệnh cho ai đó không làm điều gì đó, đi đâu đó, v.v., đặc biệt là về mặt chính thức
Anh ta đã bị cấm tham gia cuộc họp.
Cô bị cấm ra đường trong mười tháng vì uống rượu và lái xe.
Cô đã bị cấm rời khỏi đất nước trong khi các cáo buộc đang được điều tra.
Anh ta bị cấm lái xe trong sáu tháng.
Vận động viên chạy nước rút này đã bị cấm thi đấu suốt đời sau khi không vượt qua cuộc kiểm tra ma túy.
All matches