tính từ
hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt
cao ngất (làm chóng mặt...)
quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt)
ngoại động từ
làm hoa mắt, làm chóng mặt
chóng mặt
/ˈdɪzi//ˈdɪzi/Từ "dizzy" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "dessor", có nghĩa là "giddy" hoặc "mệt mỏi". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "disserare", có nghĩa là "lang thang" hoặc "vấp ngã". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển, và đến thế kỷ 15, "dizzy" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, mô tả cảm giác choáng váng, chóng mặt hoặc cảm giác quay cuồng hoặc quay cuồng. Ngày nay, "dizzy" thường được sử dụng để mô tả một loạt các cảm giác, từ cảm giác choáng váng nhẹ đến trường hợp chóng mặt hoàn toàn.
tính từ
hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt
cao ngất (làm chóng mặt...)
quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt)
ngoại động từ
làm hoa mắt, làm chóng mặt
feeling as if everything is turning around you and that you are not able to balance
cảm giác như thể mọi thứ đang quay xung quanh bạn và bạn không thể giữ thăng bằng
Leo cao quá khiến tôi cảm thấy chóng mặt.
Tôi bị chóng mặt (= những khoảng thời gian ngắn khi tôi bị chóng mặt).
Anh ấy không sao cả, chỉ hơi chóng mặt một chút thôi.
Cô cảm thấy gần như choáng váng vì hạnh phúc.
Một số trò chơi ở khu hội chợ có thể khiến bạn khá chóng mặt.
Gần như choáng váng vì nhẹ nhõm, cô cười tươi.
Từ, cụm từ liên quan
making you feel dizzy; making you feel that a situation is changing very fast
khiến bạn cảm thấy chóng mặt; làm cho bạn cảm thấy rằng một tình huống đang thay đổi rất nhanh
sự tụt dốc chóng mặt từ đỉnh núi
nhịp sống chóng mặt ở Hồng Kông
Từ, cụm từ liên quan
silly or stupid
ngớ ngẩn hay ngu ngốc
một cô gái tóc vàng chóng mặt
Từ, cụm từ liên quan