tính từ
nóng nảy, hung hăng, hung dữ (người, hành động)
nặng, dễ bốc lên đầu, dễ làm say (rượu)
xông lên
/ˈhedi//ˈhedi/Từ "heady" có một câu chuyện nguồn gốc hấp dẫn, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēafod", có nghĩa là "đầu". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả thứ gì đó tác động đến đầu, như đồ uống mạnh hoặc mùi hương nồng nàn. Theo thời gian, "heady" đã phát triển để mô tả cảm giác phấn khích hoặc say sưa, thường gắn liền với những cảm xúc như phấn khích, đam mê hoặc thành công. Mối liên hệ này có thể nảy sinh từ cảm giác say sưa về mặt vật lý, có thể ảnh hưởng đến đầu và các giác quan.
tính từ
nóng nảy, hung hăng, hung dữ (người, hành động)
nặng, dễ bốc lên đầu, dễ làm say (rượu)
having a strong effect on your senses; making you feel excited and confident
có tác động mạnh mẽ đến các giác quan của bạn; khiến bạn cảm thấy phấn khích và tự tin
những ngày đầu của tuổi trẻ
mùi thơm nồng nàn của gia vị nóng
một sự pha trộn mãnh liệt giữa ham muốn và sợ hãi
Lợi nhuận năm ngoái đã tăng trưởng mạnh mẽ ở mức 5,7%.
bầu không khí độc lập sôi nổi
Từ, cụm từ liên quan
excited in a way that makes you do things without worrying about the possible results
hào hứng theo cách khiến bạn làm mọi việc mà không cần lo lắng về kết quả có thể xảy ra
Cô cảm thấy choáng váng vì thành công.
Mùi thơm của cà phê mới pha nồng nàn và say đắm, lan tỏa trong không khí mùi hương nồng nàn, ấm áp.
Sau một ngày dài nếm rượu, hương vị nồng nàn của rượu vang đỏ còn đọng lại trên đầu lưỡi, khiến cô hơi choáng váng.
Âm thanh của dòng nước chảy xiết từ thác nước gần đó thật say đắm và thanh bình, tràn ngập khắp người cô như một loại dầu thơm dịu nhẹ.
Mùi nước hoa cô ấy dùng thật nồng nàn và quyến rũ, làm say đắm các giác quan và nhận được nhiều lời khen ngợi từ người qua đường.