Định nghĩa của từ queasy

queasyadjective

buồn nôn

/ˈkwiːzi//ˈkwiːzi/

Từ "queasy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "quasy", được dùng để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó là không chắc chắn, không ổn định hoặc không chắc chắn. Từ tiếng Anh trung đại này được cho là bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "cweosan", có nghĩa là "nghi ngờ" hoặc "hỏi", và hậu tố "-y", được dùng để tạo thành danh từ. Theo thời gian, ý nghĩa của "queasy" đã chuyển sang mô tả cảm giác buồn nôn hoặc khó chịu, thường đi kèm với cảm giác không chắc chắn hoặc bất an. Cảm giác bất an này có thể liên quan đến nghĩa gốc của từ này, vì một người "queasy" có thể đang cảm thấy nghi ngờ hoặc không chắc chắn về môi trường xung quanh hoặc trạng thái hiện tại của họ. Ngày nay, "queasy" thường được dùng để mô tả cảm giác buồn nôn hoặc khó chịu có thể xảy ra khi một người bị say tàu xe, sợ hãi hoặc lo lắng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglàm lộn mửa, làm buồn nôn (thức ăn)

meaningdễ bị đau, dễ bị đầy (bụng)

meaningcảm thấy lộn mửa, cảm thấy buồn nôn (người)

type tính từ

meaninglàm lộn mửa, làm buồn nôn (thức ăn)

meaningdễ bị đau, dễ bị đầy (bụng)

meaningcảm thấy lộn mửa, cảm thấy buồn nôn (người)

namespace

feeling sick; wanting to vomit

cảm thấy bệnh; muốn nôn

Ví dụ:
  • Travelling by boat makes me queasy.

    Đi du lịch bằng thuyền làm tôi buồn nôn.

  • His stomach still felt queasy and he was grateful for the fresh air.

    Bụng anh vẫn cảm thấy khó chịu và anh thấy biết ơn vì không khí trong lành.

  • After trying too many new foods at the buffet, I began to feel queasy and excused myself from the dinner table.

    Sau khi thử quá nhiều món ăn mới ở tiệc buffet, tôi bắt đầu cảm thấy buồn nôn và xin phép rời khỏi bàn ăn.

  • During the bumpy car ride, my sister started to look queasy and asked me to open the window.

    Trong chuyến đi gập ghềnh trên xe, em gái tôi bắt đầu thấy buồn nôn và bảo tôi mở cửa sổ.

  • I felt queasy as soon as I woke up this morning and have been bedridden all day with the flu.

    Tôi cảm thấy buồn nôn ngay khi thức dậy sáng nay và đã nằm liệt giường cả ngày vì bệnh cúm.

Từ, cụm từ liên quan

slightly nervous or worried about something

hơi lo lắng hoặc lo lắng về điều gì đó

Ví dụ:
  • Now she’d arrived she felt queasy inside.

    Bây giờ cô đã đến nơi, cô cảm thấy buồn nôn trong lòng.