ngoại động từ
chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì)
cấp cho (ai cái gì)
phân phối, phân phát; chia phần
Default
(Tech) cấp, phân định (đ)
chỉ định
/ˈæləkeɪt//ˈæləkeɪt/Từ "allocate" bắt nguồn từ tiếng Latin "allocus", có nghĩa là "để dành" hoặc "giao cho một mục đích cụ thể". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad", có nghĩa là "đến" và "locus", có nghĩa là "place" hoặc "vị trí". Từ tiếng Anh "allocate" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Latin "allocus" thông qua tiếng Pháp cổ "allouer". Ban đầu, từ này có nghĩa là "để dành" hoặc "giao" một cái gì đó, chẳng hạn như một phần đất đai, tài nguyên hoặc tiền bạc. Theo thời gian, ý nghĩa của "allocate" được mở rộng để bao gồm việc giao nhiệm vụ, trách nhiệm hoặc thời gian cho ai đó hoặc cái gì đó. Ngày nay, động từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giáo dục và lập kế hoạch cá nhân, để chỉ định việc phân bổ các nguồn lực hoặc hoạt động để đạt được một mục tiêu hoặc mục đích cụ thể.
ngoại động từ
chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì)
cấp cho (ai cái gì)
phân phối, phân phát; chia phần
Default
(Tech) cấp, phân định (đ)
Công ty đã phân bổ ngân sách là 0,000 đô la cho chiến dịch tiếp thị mới.
Người quản lý dự án cần phân bổ nguồn lực hiệu quả để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Giám đốc chương trình sẽ phân bổ kinh phí cho từng khoa dựa trên nhu cầu cụ thể của họ.
Giáo viên cần dành 30 phút trong giờ học để thuyết trình nhóm.
Cố vấn tài chính khuyên bạn nên phân bổ một phần tiền tiết kiệm cho các trường hợp khẩn cấp.
Chính phủ đã phân bổ kinh phí để phát triển nhà ở giá rẻ.
Người quản lý tuyển dụng cần phân bổ thời gian phỏng vấn cho tất cả các ứng viên.
Người quản lý dự án sẽ phân công nhiệm vụ cho từng thành viên trong nhóm dựa trên kỹ năng và chuyên môn của họ.
Kế toán trưởng cần phân bổ lợi nhuận cho các cổ đông.
Ủy ban đã dành hai giờ cho phiên điều trần công khai về đề xuất mới.