Định nghĩa của từ decompose

decomposeverb

thối rữa, phân hủy

/ˌdiːkəmˈpəʊz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "decompose" có nguồn gốc từ tiếng Latin "decompositus," có nghĩa là "bị tách rời" hoặc "bị phá vỡ". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de" (có nghĩa là "down" hoặc "away") và "compositus" (có nghĩa là "ghép lại") với tiền tố "de" (có nghĩa là "away" hoặc "down"). Trong bối cảnh hóa học, "decompose" có nghĩa là phân hủy một chất thành các thành phần cấu thành của nó, chẳng hạn như phân hủy một phân tử thành các nguyên tử riêng lẻ. Khái niệm này lần đầu tiên được áp dụng vào thế kỷ 16, khi các nhà khoa học như Antoine Lavoisier và Joseph Priestley đang nghiên cứu các phản ứng hóa học và tính chất của các nguyên tố.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ

meaninglàm thối nát, làm mủn, làm mục rữa

exampleheat decomposes meat: nóng làm ôi thối thịt

meaning(nghĩa bóng) phân tích (động cơ, từ trường)

type nội động từ

meaning(vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ

meaningthối rữa, mục rữa

exampleheat decomposes meat: nóng làm ôi thối thịt

namespace

to be destroyed gradually after death by natural processes

bị phá hủy dần dần sau khi chết bởi các quá trình tự nhiên

Ví dụ:
  • a decomposing corpse

    một xác chết đang phân hủy

  • The garden was dank with decomposing vegetation.

    Khu vườn ẩm ướt vì thảm thực vật đang phân hủy.

  • a decomposed body

    một cơ thể đang phân hủy

  • The organic matter in the compost pile is decomposing, breaking down into nutrient-rich soil.

    Chất hữu cơ trong đống phân ủ đang phân hủy, tạo thành đất giàu dinh dưỡng.

  • The bones of the dinosaur took years to decompose in the harsh desert environment.

    Xương của loài khủng long phải mất nhiều năm mới phân hủy trong môi trường sa mạc khắc nghiệt.

Từ, cụm từ liên quan

to break down something into smaller and simpler parts; to break a substance down into smaller and simpler parts

chia cái gì đó thành những phần nhỏ hơn và đơn giản hơn; để phá vỡ một chất thành các phần nhỏ hơn và đơn giản hơn

Ví dụ:
  • Water decomposes into oxygen and hydrogen.

    Nước phân hủy thành oxy và hydro.

  • As the waste materials decompose, they produce methane gas.

    Khi chất thải phân hủy, chúng tạo ra khí metan.