Định nghĩa của từ dilution

dilutionnoun

pha loãng

/daɪˈluːʃn//daɪˈluːʃn/

Từ "dilution" bắt nguồn từ tiếng Latin "dilutio", có nghĩa là "rửa sạch". Bản thân từ này được hình thành từ "diluo", có nghĩa là "rửa sạch", "hòa tan" hoặc "pha loãng". Tuy nhiên, khái niệm pha loãng đã có từ trước từ này. Con người có thể đã thực hành pha loãng trong nhiều thế kỷ, sử dụng nó để tạo ra các dung dịch yếu hơn cho nhiều mục đích khác nhau. Ví dụ, các nền văn hóa ban đầu có thể pha loãng thực phẩm và đồ uống để có hương vị và bảo quản tốt hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm loãng, sự pha loãng

meaningsự làm nhạt, sự làm phai (màu)

meaning(nghĩa bóng) sự làm giảm bớt; sự làm mất chất

typeDefault

meaningsự làm loãng

namespace

the act of making a liquid weaker by adding water or another liquid to it; a liquid that has been made weaker in this way

hành động làm cho chất lỏng yếu đi bằng cách thêm nước hoặc chất lỏng khác vào đó; một chất lỏng đã được làm yếu đi theo cách này

Ví dụ:
  • the dilution of sewage

    sự pha loãng nước thải

  • The homeopathic remedy was prepared through a process of dilution, with each successive dilution resulting in an even lower concentration of the active ingredient.

    Thuốc vi lượng đồng căn được bào chế thông qua quá trình pha loãng, mỗi lần pha loãng tiếp theo sẽ cho nồng độ hoạt chất thấp hơn nữa.

  • The sprinter's performance suffered due to the excessive use of steroids, which led to dilution of her red blood cells, causing her to have a reduced oxygen-carrying capacity.

    Thành tích của vận động viên chạy nước rút này bị ảnh hưởng do sử dụng quá nhiều steroid, khiến các tế bào hồng cầu của cô bị loãng, khiến khả năng vận chuyển oxy của cô giảm.

  • During the wine-making process, the grape juice is diluted with water to achieve the desired alcohol content.

    Trong quá trình làm rượu vang, nước ép nho được pha loãng với nước để đạt được hàm lượng cồn mong muốn.

  • The use of antibiotics in agriculture practices leads to the problem of antibiotic resistance as bacteria can evolve resistance through a process of dilution.

    Việc sử dụng kháng sinh trong hoạt động nông nghiệp dẫn đến vấn đề kháng thuốc kháng sinh vì vi khuẩn có thể phát triển khả năng kháng thuốc thông qua quá trình pha loãng.

the act of making something weaker or less effective

hành động làm cho cái gì đó yếu đi hoặc kém hiệu quả hơn

Ví dụ:
  • This is a serious dilution of their election promises.

    Đây là sự pha loãng nghiêm trọng những lời hứa bầu cử của họ.