danh từ
sự tiết chế, sự điều độ
moderation in eating and drinking: sự ăn uống điều độ
(số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc
Default
sự làm chận [sự, độ] giảm tốc
m. of neutrons sự làm chậm nơtron