tính từ
(thuộc) mỹ học, thẩm mỹ
có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ
thẩm mỹ
/iːsˈθetɪk//esˈθetɪk/Từ có nguồn gốc từ thế kỷ 18 (theo nghĩa ‘liên quan đến nhận thức của các giác quan’): từ tiếng Hy Lạp aisthētikos, từ aisthēta ‘những thứ có thể nhận thức được’, từ aisthesthai ‘nhận thức’. Nghĩa ‘liên quan đến cái đẹp’ lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Đức vào giữa thế kỷ 18 và được đưa vào tiếng Anh vào đầu thế kỷ 19, nhưng việc sử dụng nó vẫn gây tranh cãi cho đến tận cuối thế kỷ.
tính từ
(thuộc) mỹ học, thẩm mỹ
có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ
connected with beauty and art and the understanding of beautiful things
kết nối với vẻ đẹp và nghệ thuật và sự hiểu biết về những điều đẹp đẽ
sức hấp dẫn thẩm mỹ của các bài hát
sự đánh giá cao về mặt thẩm mỹ của cảnh quan
Các tác phẩm nghệ thuật được đánh giá dựa trên cơ sở thẩm mỹ thuần túy.
Lợi ích của việc bảo tồn là cả về tài chính và thẩm mỹ.
Hoàng hôn mang vẻ đẹp thanh thoát, với sắc cam và hồng hòa quyện vào nhau trên bầu trời.
made in an artistic way and beautiful to look at
được làm một cách nghệ thuật và đẹp mắt
Đồ nội thất của họ mang tính thẩm mỹ hơn là chức năng.
All matches