Định nghĩa của từ degrade

degradeverb

xuống cấp

/dɪˈɡreɪd//dɪˈɡreɪd/

Từ "degrade" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ thế kỷ 14, bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "degradare", có nghĩa là "dẫn xuống" hoặc "hạ thấp". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de", có nghĩa là "down" hoặc "từ" và "gradare", có nghĩa là "bước" hoặc "bước xuống". Theo nghĩa gốc, "degrade" ám chỉ quá trình tước bỏ địa vị xã hội, chức vụ hoặc phẩm giá của ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm ý tưởng hạ thấp chất lượng hoặc giá trị của một thứ gì đó, chẳng hạn như làm giảm chất lượng hoặc giá trị của một bề mặt thông qua quá trình xói mòn hoặc mài mòn. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "degrade" có thể có hàm ý tích cực hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nó có thể ám chỉ hành động đưa một thứ gì đó xuống mức thấp hơn, dù cố ý hay vô ý, hoặc nó có thể mô tả quá trình xói mòn hoặc phân hủy.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan...)

meaninglàm mất danh giá, làm mất thanh thể

meaninglàm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ

type nội động từ

meaningsuy biến, thoái hoá

meaning(địa lý,địa chất) rã ra

meaninghoãn dự kỳ thi danh dự lại một năm (trường đại học Căm

namespace

to show or treat somebody in a way that makes them seem not worth any respect or not worth taking seriously

thể hiện hoặc đối xử với ai đó theo cách khiến họ dường như không đáng được tôn trọng hoặc không đáng được coi trọng

Ví dụ:
  • This poster is offensive and degrades women.

    Poster này mang tính xúc phạm và hạ nhục phụ nữ.

to make something become worse, especially in quality

làm cho cái gì đó trở nên tồi tệ hơn, đặc biệt là về chất lượng

Ví dụ:
  • Important natural habitats have been degraded by development.

    Môi trường sống tự nhiên quan trọng đã bị suy thoái do sự phát triển.

to change or make something change to a simpler chemical form

thay đổi hoặc làm cái gì đó thay đổi thành dạng hóa học đơn giản hơn

Ví dụ:
  • The esters then degrade into harmless sugars and fatty acids.

    Các este sau đó phân hủy thành đường và axit béo vô hại.

  • The bacteria will degrade hydrocarbons.

    Vi khuẩn sẽ phân hủy hydrocarbon.