Định nghĩa của từ humiliate

humiliateverb

nhục nhã

/hjuːˈmɪlieɪt//hjuːˈmɪlieɪt/

Nguồn gốc từgiữa thế kỷ 16. (trước đó (cuối tiếng Anh trung đại) là humiliation): từ tiếng Latin muộn humiliat- ‘làm cho khiêm nhường’, từ động từ humilire, từ humilis ‘thấp, hèn mọn’, từ humus ‘mặt đất’. Nghĩa gốc là ‘làm cho thấp’; nghĩa hiện tại có từ giữa thế kỷ 18.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm nhục, làm bẽ mặt

namespace
Ví dụ:
  • The teacher publicly humiliated the student by calling out her answers in front of the whole class.

    Giáo viên đã làm nhục học sinh trước mặt cả lớp bằng cách gọi tên câu trả lời của cô bé.

  • The boss humiliated the employee in front of his colleagues by criticizing his work in front of everyone.

    Ông chủ đã làm nhục nhân viên trước mặt đồng nghiệp bằng cách chỉ trích công việc của anh ta trước mặt mọi người.

  • The bully humiliated the new kid at school by forcing him to wear embarrassing clothing.

    Kẻ bắt nạt đã làm nhục đứa trẻ mới đến trường bằng cách bắt em phải mặc những bộ quần áo xấu hổ.

  • The coach humiliated the athlete by benching her for an entire game after she made a costly mistake.

    Huấn luyện viên đã làm nhục vận động viên bằng cách cho cô ngồi dự bị trong toàn bộ một trận đấu sau khi cô mắc một sai lầm đắt giá.

  • The comedian humiliated the politician by making fun of his actions during a comedy show.

    Diễn viên hài đã làm bẽ mặt chính trị gia bằng cách chế giễu hành động của ông trong một chương trình hài kịch.

  • The stranger humiliated the victim by stealing his wallet and loudly taunting him in public.

    Kẻ lạ mặt đã làm nhục nạn nhân bằng cách lấy trộm ví và lớn tiếng chế giễu anh ta ở nơi công cộng.

  • The spouse humiliated the partner by cheating on him and then bragging about it to their friends.

    Người vợ làm nhục bạn đời bằng cách lừa dối anh ta rồi khoe khoang với bạn bè.

  • The doctor humiliated the patient by dismissing their concerns and telling them that they were only imagined.

    Bác sĩ đã làm nhục bệnh nhân bằng cách gạt bỏ mối lo lắng của họ và nói rằng đó chỉ là tưởng tượng của họ.

  • The parent humiliated the child by forcing them to apologize to a teacher in front of the entire school.

    Người phụ huynh đã làm nhục đứa trẻ bằng cách bắt chúng phải xin lỗi giáo viên trước toàn trường.

  • The teacher humiliated the student by giving them a failing grade on a project they had worked hard on.

    Giáo viên đã làm nhục học sinh bằng cách cho điểm kém trong một bài tập mà các em đã nỗ lực thực hiện.