Định nghĩa của từ barrel

barrelnoun

thùng

/ˈbærəl//ˈbærəl/

Từ "barrel" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ "barrel" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "baril", bắt nguồn từ tiếng Latin "barellum", có nghĩa là "vòng gỗ" hoặc "vòng gỗ". Vào thế kỷ 13, thùng dùng để chỉ một thùng gỗ hình trụ dùng để vận chuyển hàng hóa, chẳng hạn như rượu, bia hoặc dầu. Hình dạng của thùng cho phép xếp chồng hiệu quả, khiến nó trở thành một loại bình đựng thực tế và được sử dụng rộng rãi. Theo thời gian, thuật ngữ "barrel" được mở rộng để bao gồm các hình dạng hình trụ khác, chẳng hạn như thùng gỗ và trống, cũng được sử dụng để chứa chất lỏng. Ngày nay, từ "barrel" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm âm nhạc (ví dụ: "barrel house" theo phong cách piano) và thậm chí cả thể thao (ví dụ: "barrel roll" trong nhào lộn trên không). Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "barrel" vẫn gắn liền với nguồn gốc khiêm tốn của nó là một chiếc thùng gỗ đơn giản để đựng hàng hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthùng tròn, thùng rượu

meaning(một) thùng (lượng chứa trong thùng)

meaningthùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít)

type ngoại động từ

meaningđổ vào thùng, đóng thùng

namespace

a large round container, usually made of wood or metal, with flat ends and, usually, curved sides

một thùng tròn lớn, thường được làm bằng gỗ hoặc kim loại, có đầu phẳng và thường có các cạnh cong

Ví dụ:
  • a beer/wine barrel

    một thùng bia/rượu

  • They filled the barrels with cider.

    Họ đổ đầy rượu táo vào thùng.

  • The art of barrel-making is an ancient skill.

    Nghệ thuật đóng thùng là một kỹ năng cổ xưa.

the contents of or the amount contained in a barrel; a unit of measurement in the oil industry equal to between 120 and 159 litres

nội dung hoặc số lượng chứa trong thùng; một đơn vị đo lường trong ngành dầu khí tương đương từ 120 đến 159 lít

Ví dụ:
  • They got through two barrels of beer.

    Họ đã uống hết hai thùng bia.

  • Oil prices fell to $9 a barrel.

    Giá dầu giảm xuống còn 9 USD/thùng.

  • Crude oil prices hit record highs of more than $70 a barrel.

    Giá dầu thô đạt mức cao kỷ lục hơn 70 USD/thùng.

the part of a gun like a tube through which the bullets are fired

bộ phận của súng giống như một cái ống mà qua đó đạn được bắn ra

Ví dụ:
  • Tom found himself looking down the barrel of a gun.

    Tom thấy mình đang nhìn xuống nòng súng.

  • The barrel was aimed directly at me.

    Nòng súng nhắm thẳng vào tôi.

  • He fired one barrel and then fired again.

    Anh ta bắn một nòng rồi lại bắn.

Ví dụ bổ sung:
  • I felt the gun barrel at my head.

    Tôi cảm thấy nòng súng chĩa vào đầu mình.

  • Pulling his rifle to his shoulder he squinted along the barrel.

    Kéo khẩu súng trường lên vai, anh nheo mắt nhìn dọc theo nòng súng.

Thành ngữ

a barrel of laughs
(informal, often ironic)a lot of fun
  • Life hasn't exactly been a barrel of laughs lately.
  • be like shooting fish in a barrel
    (informal)used to emphasize how easy it is to do something
  • What do you mean you can't do it? It'll be like shooting fish in a barrel!
  • lock, stock and barrel
    including everything
  • He sold the business lock, stock and barrel.
  • (get/have somebody) over a barrel
    (informal)(to put/have somebody) in a situation in which they must accept or do what you want
  • They've got us over a barrel. Either we agree to their terms or we lose the money.
  • scrape (the bottom of) the barrel
    (disapproving)to have to use things or people that are not the best or most suitable because the ones that were the best or most suitable are no longer available